Robot
17 Jul, 2020
Total vocabularies: 199
Minutes to read: 2
Topic: Technology
You can click on any word or phrase to quickly see its meaning, definition, image, pronunciation,...
A robot is an artificial intelligence .

Người máy là một trí thông minh nhân tạo.

It means robot acts instead of a person , doing things it is designed for.

Nó có nghĩa là người máy hoạt động thay vì con người, làm những việc mà nó được thiết kế cho.

Robots are usually machines controlled by a computer program or electronic circuitry .

Người máy thường là những chiếc máy được điều khiển bằng một chương trình máy tính hoặc mạch điện tử.

They may be directly controlled by humans .

Chúng có thể được điều khiển trực tiếp bởi con người.

They may be designed to look like humans , in which case their behaviour may suggest intelligence or thought .

Chúng có thể được thiết kế để trông giống con người, trong trường hợp đó, hành vi của chúng có thể cho ta thấy trí thông minh hoặc khả năng suy nghĩ.

Most robots do a specific job, and they do not always look like humans .

Hầu hết các người máy đều làm một công việc cụ thể và không phải lúc nào chúng cũng giống con người.

They can come in many forms .

Chúng có thể có nhiều dạng.

In fiction , however, robots usually look like people, and seem to have a life of their own.

Tuy nhiên, trong tiểu thuyết, người máy thường trông giống người và dường như có một cuộc sống riêng.

There are many books , movies , and video games with robots in them.

Có rất nhiều sách, phim và trò chơi điện tử có người máy trong đó.

Isaac Asimov's I Robot is perhaps the most famous.

Truyện khoa học viễn tưởng "I Robot" (Tôi là người máy) của Isaac Asimov có lẽ là nổi tiếng nhất.

People have been interested in building machines to do work for us for a long time.

Mọi người đã quan tâm đến việc chế tạo máy móc để làm việc cho chúng ta từ lâu.

But it takes time and money to build just one machine, so early ideas were not built.

Nhưng cần thời gian và tiền bạc để chế tạo chỉ cho một chiếc máy, vì vậy những ý tưởng ban đầu đã không được xây dựng.

Leonardo da Vinci designed a man-shaped machine to look like a knight in 1464.

Leonardo da Vinci đã thiết kế một cỗ máy hình người giống như một hiệp sĩ vào năm 1464.

It would be controlled with ropes and wheels .

Nó sẽ được điều khiển bằng dây thừng và bánh xe.

Other engineers and dreamers drew mechanical men .

Các kỹ sư và các tay mơ mộng hão huyền khác đã vẽ những người thợ máy.

In 1920, Karel Čapek wrote a story about them, and he used a word from Czech that is connected with 'work': robot .

Năm 1920, Karel Čapek đã viết một câu chuyện về họ, và ông đã sử dụng một từ trong tiếng của Cộng hòa Séc có liên quan đến 'máy': robot.

The most successful robot designs in the 20th century were not made to look like people.

Các thiết kế người máy thành công nhất trong thế kỷ 20 không được tạo ra để giống người.

They were designed for use.

Chúng được thiết kế để sử dụng.

George Devol made the first of these, the Unimate, in 1954, with one arm and one hand .

George Devol đã chế tạo chiếc đầu tiên trong số này, chiếc Unimate, vào năm 1954, với một cánh tay và một bàn tay.

General Motors bought it in 1960.

General Motors đã mua nó vào năm 1960.

The next year, it started work in a factory in New Jersey, lifting and stacking pieces of metal that were too hot for people to touch.

Năm tiếp theo, nó bắt đầu hoạt động trong một nhà máy ở New Jersey, nâng và xếp các mảnh kim loại quá nóng mà mọi người không thể chạm vào.

The engineers could program it, and reprogram it if they had to.

Các kỹ sư có thể lập trình nó và lập trình lại nó nếu họ phải thay đổi thứ gì.

Robots have many uses .

Người máy có rất nhiều công dụng.

Many factories use robots to do hard work quickly and without many mistakes.

Nhiều nhà máy sử dụng người máy để thực hiện công việc nặng nhọc một cách nhanh chóng và không mắc nhiều lỗi.

They do not look like people, because they are made to do things.

Họ trông không giống người, bởi vì họ được tạo ra để làm mọi việc.

These are 'industrial' robots.

Đây là những người máy 'công nghiệp'.

Some robots find and get rid of bombs .

Một số người máy tìm và gỡ bom.

If someone makes a mistake, the robot is damaged or destroyed, which is better than a person being killed.

Nếu có ai đó mắc lỗi, người máy sẽ bị hư hại hoặc bị phá hủy, điều này tốt hơn là một người bị giết.

There are also robots that help at home, to vacuum or run a lawn mower , for example.

Ví dụ, cũng có những người máy giúp việc nhà, hút bụi hoặc chạy máy cắt cỏ.

Such robots must learn about the area of work.

Những người máy như vậy phải học về lĩnh vực làm việc.

A few robots do surgery in places inside the body where a human hand is too big.

Một số người máy thực hiện phẫu thuật ở những vị trí bên trong cơ thể nơi bàn tay của con người quá lớn.

Planet rovers are robots for exploring distant planets .

Các nhà thám hiểm hành tinh là những người máy để khám phá các hành tinh xa xôi.

Tăng