Snakes
08 Apr, 2020
Total vocabularies: 167
Minutes to read: 2
Topic: Animal
You can click on any word or phrase to quickly see its meaning, definition, image, pronunciation,...
Snakes belong to the animal class reptiles .

Rắn thuộc lớp thú bò sát.

This group also includes crocodiles , lizards , and turtles .

Nhóm này cũng bao gồm cá sấu, thằn lằn và rùa.

Reptiles are cold blooded animals that raise their body temperature by lying in the sun or lower it by crawling into the shade .

Bò sát là loài động vật máu lạnh, chúng làm tăng nhiệt độ cơ thể bằng cách nằm phơi nắng hoặc hạ nhiệt độ bằng cách chui vào bóng râm.

Their body temperature changes to the temperature of its surroundings .

Nhiệt độ cơ thể của chúng thay đổi theo nhiệt độ của môi trường xung quanh.

Because of this, snakes that live in colder climates must hibernate through the winter .

Do đó, những con rắn sống ở vùng khí hậu lạnh hơn phải ngủ đông trong suốt mùa đông.

They will find burrows or caves and fall into a deep sleep until the weather becomes ware enough for them.

Chúng sẽ tìm những cái hang nhỏ hoặc hang động lớn và chìm vào giấc ngủ sâu cho đến khi thời tiết trở nên phù hợp với chúng.

There are more than 2,900 species of snakes in the world.

Có hơn 2.900 loài rắn trên thế giới.

They live almost everywhere, in deserts , forests , oceans , streams , and lakes .

Chúng sống ở hầu hết mọi nơi, trên sa mạc, rừng, đại dương, suối và hồ.

Snakes live on the ground , in trees, and in water.

Rắn sống trên mặt đất, trên cây và dưới nước.

Snakes cannot survive in places where the ground stays frozen year round so there are no snakes north of the Arctic Circle or in Antarctica .

Rắn không thể tồn tại ở những nơi mà mặt đất đóng băng quanh năm nên không có rắn ở phía bắc của Vòng Bắc Cực hoặc ở Nam Cực.

Some islands , including Ireland and New Zealand, do not have snakes at all.

Một số hòn đảo, bao gồm Ireland và New Zealand, hoàn toàn không có rắn.

Snakes don't have eyelids .

Rắn không có mí mắt.

Snakeskin is smooth and dry .

Da rắn mịn và khô.

Snakes smell with their tongue .

Rắn ngửi bằng lưỡi.

Snakes shed their skin a number of times a year in a process that usually lasts a few days.

Rắn lột da nhiều lần trong năm trong một quá trình thường kéo dài vài ngày.

Snakes have internal ears but not external ones.

Rắn có tai ở bên trong nhưng không có tai ở phía bên ngoài.

Snakes have flexible jaws which allow them to eat prey bigger than their head!

Rắn có bộ hàm linh hoạt cho phép chúng ăn những con mồi lớn hơn đầu của chúng!

Some species of snake, such as cobras and black mambas , use venom to hunt and kill their prey .

Một số loài rắn, chẳng hạn như rắn hổ mang và rắn độc màu đen ở châu Phi, sử dụng nọc độc để săn và giết con mồi của chúng.

The top 5 most venomous snakes in the world are the Inland Taipan, the Eastern brown snake, the coastal Taipan, the tiger snake , and the black tiger snake .

5 loài rắn độc nhất hàng đầu trên thế giới là rắn Taipan nội địa, rắn nâu phương Đông, rắn Taipan ven biển, rắn hổ và rắn hổ đen.

The warmer a snake's body, the more quickly it can digest its prey .

Cơ thể rắn càng ấm, nó có thể tiêu hóa con mồi nhanh hơn.

Typically, it takes 3-5 days for a snake to digest its meal .

Thông thường, rắn mất 3-5 ngày để tiêu hóa bữa ăn của mình.

For very large snakes, such as the anaconda, digestion can take weeks.

Đối với những loài rắn rất lớn, chẳng hạn như trăn Nam Mỹ (trăn Anaconda), quá trình tiêu hóa có thể mất hàng tuần.

Tăng
Source: kidzone.ws