Laptop
18 Jul, 2020
Total vocabularies: 201
Minutes to read: 3
Topic: Technology
You can click on any word or phrase to quickly see its meaning, definition, image, pronunciation,...
A laptop is a computer which is easy to carry around.

Máy tính xách tay là một máy tính dễ mang theo.

Its name comes from lap, as it was deemed to be placed on a person's lap when being used.

Tên của nó xuất phát từ "đùi", vì người ta cho rằng nó được được đặt trên đùi của một người khi họ sử dụng.

Its user can fold the laptop along its hinge for carrying.

Người dùng có thể gập máy tính xách tay dọc theo bản lề của nó để mang theo.

The laptop was created mainly for this particular reason.

Máy tính xách tay được tạo ra chủ yếu vì lý do cụ thể này.

Computer parts were scaled to smaller size so this could happen.

Các bộ phận máy tính đã được thu nhỏ lại thành kích thước nhỏ hơn để có thể mang theo.

A modern laptop is self-contained , with built-in rechargeable battery and peripheral equipment .

Một máy tính xách tay hiện đại được thiết kế khép kín, được tích hợp pin sạc và thiết bị ngoại vi.

The user can also plug it in , for longer battery life and additional peripherals.

Người dùng cũng có thể cắm nó vào để có tuổi thọ pin lâu hơn và các thiết bị ngoại vi bổ sung.

Laptops combine all the input/output components and capabilities of a desktop computer .

Máy tính xách tay kết hợp tất cả các thành phần đầu vào / đầu ra và khả năng của một máy tính để bàn.

Most modern laptops feature integrated webcams and built-in microphones, while many also have touchscreens .

Hầu hết các máy tính xách tay hiện đại đều có webcam tích hợp và micrô tích hợp, trong khi nhiều máy tính xách tay cũng có màn hình cảm ứng.

The first laptop was made in 1981 by British Designer Adam osborn.

Máy tính xách tay đầu tiên được sản xuất vào năm 1981 bởi nhà thiết kế người Anh Adam Osborn.

Grid Systems Corporation helped improve his design .

Công ty Grid Systems đã giúp cải tiến thiết kế của anh ấy.

Grid made the product with a fold-down display that covered the keyboard .

Grid đã tạo ra sản phẩm với màn hình gập xuống bao phủ bàn phím.

It was called the Grid Compass .

Nó được gọi là Grid Compass.

In 1982, Grid Systems began to make many Grid Compass laptops.

Năm 1982, Grid Systems bắt đầu sản xuất nhiều máy tính xách tay Grid Compass.

They were mostly sold to NASA and the Military of the United States.

Chúng chủ yếu được bán cho NASA và Quân đội Hoa Kỳ.

Grid's computer was one fifth the weight of any other computer used at that time.

Máy tính của Grid nặng bằng 1/5 so với bất kỳ máy tính nào khác được sử dụng vào thời điểm đó.

NASA used the laptop in its Space Shuttle program, in the 1980s.

NASA đã sử dụng máy tính xách tay trong chương trình Tàu con thoi vào những năm 1980.

The Grid Compass required main power .

Grid Compass yêu cầu nguồn điện chính.

Grid owned patents for the " Clamshell " design which is used in almost all modern laptop designs.

Grid sở hữu bằng sáng chế cho thiết kế "Vỏ sò" được sử dụng trong hầu hết các thiết kế máy tính xách tay hiện đại.

Grid Systems was bought by Tandy Corporation in 1988.

Grid Systems được mua lại bởi Tandy Corporation vào năm 1988.

The first successful laptop computer was the Japanese Kyocera kyotronic 85, introduced in 1983.

Máy tính xách tay thành công đầu tiên là Kyocera kyotronic 85 của Nhật Bản, được giới thiệu vào năm 1983.

Laptop computers were not Ibm compatible until 1986.

Máy tính xách tay không tương thích hãng Ibm cho đến năm 1986.

In the 1990s, with such companies as Dell, Apple and Gateway competing to make useful portable computers, laptop technology rapidly advanced.

Vào những năm 1990, với việc các công ty như Dell, Apple và Gateway cạnh tranh để tạo ra những chiếc máy tính xách tay hữu ích, công nghệ máy tính xách tay nhanh chóng tiến bộ.

In 1995, Microsoft made the first of their Windows operating systems and streamlined the design of future laptops.

Năm 1995, Microsoft tạo ra hệ điều hành Windows đầu tiên của họ và hợp lý hóa thiết kế của các máy tính xách tay trong tương lai.

The Gavilan sc was the ancestor of the modern laptop.

Gavilan SC là tổ tiên của máy tính xách tay hiện đại.

6 pounds is a possible weight of laptop.

6 pound là trọng lượng có thể có của máy tính xách tay.

1 million dollars is the price of the most expensive laptop.

1 triệu đô la là giá của chiếc máy tính xách tay đắt nhất.

Laptops can be powered either from an internal battery or by an external power supply from an AC adapter .

Máy tính xách tay có thể được cấp nguồn từ pin bên trong hoặc bằng nguồn điện bên ngoài từ bộ chuyển đổi AC.

Manufacturers describe laptop screens in terms of dimension and resolution .

Các nhà sản xuất mô tả màn hình máy tính xách tay về kích thước và độ phân giải.

The dimension of the laptop's screen dictates how large the machine itself will be.

Kích thước của màn hình máy tính xách tay quyết định độ lớn của máy.

The larger the screen is, the larger the laptop (screens are measured diagonally).

Màn hình càng lớn thì máy tính xách tay càng lớn (màn hình được đo theo đường chéo).

The number of pixels tells you the screen's resolution .

Số lượng điểm ảnh cho bạn biết độ phân giải của màn hình.

Tăng