Storm
14 Jul, 2020
Total vocabularies: 190
Minutes to read: 2
Topic: Climate
You can click on any word or phrase to quickly see its meaning, definition, image, pronunciation,...
A storm is any disturbed state of a body especially affecting its surface, and strongly implying a wind force .

Bão là bất kỳ trạng thái nào của một thể bị nhiễu, đặc biệt là ảnh hưởng đến bề mặt của nó và kéo theo một lực gió mạnh.

It may be marked by significant disruptions and lightning (a thunderstorm ), heavy precipitation ( snowstorm , rainstorm ), heavy freezing rain ( ice storm ), strong winds ( tropical cyclone , windstorm ), or wind.

Nó có thể được biểu lộ bằng những phá hủy đáng kể và sét (giông bão), mưa lớn (bão tuyết, mưa bão), mưa băng lớn (bão băng), gió mạnh (cơn bão nhiệt đới mạnh, gió giật) hoặc gió.

It transports some substance through the atmosphere as in a dust storm , blizzard , sandstorm , etc.

Nó vận chuyển một số chất trong khí quyển như trong bão bụi, bão tuyết, bão cát, v.v.

South-East Queensland (and the central New South Wales coast) experiences the most damaging individual storms anywhere in Australia.

Ở phía Đông Nam của bang Queensland tại Úc (và bờ biển trung tâm bang New South Wales) hứng chịu những cơn bão riêng lẻ gây thiệt hại nặng nề nhất ở bất kỳ đâu ở Úc.

On average , a severe thunderstorm can produce approximately 6,000 lightning strikes every minute.

Trung bình, một cơn giông bão nghiêm trọng có thể tạo ra khoảng 6.000 tia sét mỗi phút.

Storms have the potential to harm lives and property via storm surge , heavy rain or snow causing flooding or road impassibility , lightning , wildfires , and vertical wind shear .

Bão có khả năng gây hại đến tính mạng và tài sản thông qua việc nước dâng do bão, mưa lớn hoặc tuyết gây ra lũ lụt hoặc đường không thể đi qua, sét, cháy rừng và gió đứt chiều dọc.

Systems with significant rainfall and duration help alleviate drought in places they move through.

Các hệ thống có lượng mưa và thời gian đáng kể giúp giảm bớt hạn hán ở những nơi chúng di chuyển qua.

Heavy snowfall can allow special recreational activities to take place which would not be possible otherwise, such as skiing and snowmobiling .

Tuyết rơi dày có thể cho phép các hoạt động giải trí đặc biệt diễn ra mà không phải là hoạt động nào khác, chẳng hạn như trượt tuyết và di chuyển bằng xe trượt tuyết.

Storms do kill people.

Bão làm chết người.

In Australia, lightning accounts for five to ten deaths and more than 100 injuries annually.

Ở Úc, sét gây ra từ 5 đến 10 trường hợp tử vong và hơn 100 người bị thương hàng năm.

More deaths occur when strong winds cause tree limbs to fall, debris to become projectiles and small boats in open water to capsize .

Nhiều trường hợp tử vong hơn xảy ra khi gió mạnh làm đổ các cành cây, các mảnh vỡ trở thành đường đạn và những chiếc thuyền nhỏ ở khu vực nước ngoài trời bị lật úp.

Desert storms are often accompanied by violent winds, and pass rapidly.

Bão ở các sa mạc thường kèm theo gió dữ dội và đi qua rất nhanh.

Storms are created when a center of low pressure develops with the system of high pressure surrounding it.

Bão được tạo ra khi một trung tâm của áp suất thấp phát triển với hệ thống áp suất cao bao quanh nó.

This combination of opposing forces can create winds and result in the formation of storm clouds such as cumulonimbus .

Sự kết hợp của các lực đối nghịch này có thể tạo ra gió và dẫn đến hình thành các đám mây bão như hiện tượng mây tích mưa.

Small localized areas of low pressure can form from hot air rising off hot ground, resulting in smaller disturbances such as dust devils and whirlwinds .

Các khu vực nhỏ được khoanh vùng áp suất thấp có thể hình thành từ không khí nóng bốc lên từ mặt đất nóng, dẫn đến các nhiễu động nhỏ hơn như lốc cát và gió xoáy.

Each year, on average , severe storms are responsible for more damage (as measured by insurance costs ) than tropical cyclones, earthquakes, floods, or bushfires .

Mỗi năm, trung bình, các cơn bão nghiêm trọng gây ra nhiều thiệt hại hơn (được tính bằng chi phí bảo hiểm) so với bão nhiệt đới, động đất, lũ lụt hoặc cháy rừng.

Tăng