Tennis
15 Jul, 2020
Total vocabularies: 160
Minutes to read: 2
Topic: Sport
You can click on any word or phrase to quickly see its meaning, definition, image, pronunciation,...
Tennis is a racket sport that can be played individually against a single opponent ( singles ) or between two teams of two players each ( doubles ).

Quần vợt là một môn thể thao sử dụng vợt có thể được chơi riêng lẻ với một đối thủ duy nhất (đánh đơn) hoặc giữa hai đội gồm hai tay vợt mỗi người (đánh đôi).

Each player uses a tennis racket that is strung with cord to strike a hollow rubber ball covered with felt over or around a net and into the opponent's court.

Mỗi người chơi sử dụng một cây vợt quần vợt được buộc bằng dây để đánh một quả bóng cao su rỗng được bọc nỉ lên trên hoặc xung quanh lưới và vào sân của đối phương.

The object of the game is to maneuver the ball in such a way that the opponent is not able to play a valid return.

Mục tiêu của trò chơi là điều khiển bóng sao cho đối phương không thể đánh trả hợp lệ.

The player who is unable to return the ball will not gain a point, while the opposite player will.

Người chơi không thể trả lại bóng sẽ không được cộng điểm, trong khi người chơi đối diện thì được.

Tennis is an Olympic sport and is played at all levels of society and at all ages.

Quần vợt là một môn thể thao Olympic và được chơi ở mọi tầng lớp xã hội và mọi lứa tuổi.

The sport can be played by anyone who can hold a racket , including wheelchair users.

Bất cứ ai có thể cầm vợt, kể cả người ngồi trên xe lăn đều có thể chơi môn thể thao này.

The modern game of tennis originated in Birmingham, England, in the late 19th century as lawn tennis .

Trò chơi quần vợt hiện đại bắt nguồn từ thành phố Birmingham, Anh, vào cuối thế kỷ 19 với tên gọi quần vợt sân cỏ.

It had close connections both to various field (lawn) games such as croquet and bowls as well as to the older racket sport today called real tennis .

Nó có mối liên hệ chặt chẽ với cả các trò chơi khác nhau trên sân (sân cỏ) như bóng vồ và bóng gỗ cũng như môn thể thao dùng vợt lâu đời hơn ngày nay được gọi là môn quần vợt xưa.

During most of the 19th century, in fact, the term tennis referred to real tennis , not lawn tennis .

Trên thực tế, trong phần lớn thế kỷ 19, thuật ngữ quần vợt dùng để chỉ quần vợt xưa (chơi ở sân trong nhà), không phải quần vợt sân cỏ.

The rules of modern tennis have changed little since the 1890s.

Các quy tắc của quần vợt hiện đại đã thay đổi một ít kể từ những năm 1890.

Two exceptions are that from 1908 to 1961 the server had to keep one foot on the ground at all times, and the adoption of the tiebreak in the 1970s.

Hai trường hợp ngoại lệ là từ năm 1908 đến năm 1961, máy chủ luôn phải giữ một chân trên mặt đất và việc áp dụng luật tiebreak (loạt đánh trong tennis để quyết định người thắng trong 1 ván nếu tỉ số set đấu đạt tới 6-6) vào những năm 1970.

A recent addition to professional tennis has been the adoption of electronic review technology coupled with a point-challenge system, which allows a player to contest the line call of a point, a system known as Hawk-Eye.

Một bổ sung gần đây cho quần vợt chuyên nghiệp là việc áp dụng công nghệ đánh giá điện tử cùng với hệ thống thử thách điểm, cho phép người chơi tranh điểm đường biên, một hệ thống được gọi là Hawk-Eye.

Tennis is played by millions of recreational players and is also a popular worldwide spectator sport .

Quần vợt được chơi bởi hàng triệu người chơi giải trí và cũng là một môn thể thao phổ biến trên toàn thế giới.

The four Grand Slam tournaments (also referred to as the Majors ) are especially popular: the Australian Open played on hard courts , the French Open played on red clay courts , Wimbledon played on grass courts , and the US Open also played on hard courts .

Bốn giải Grand Slam (còn gọi là Giải Nhà nghề) đặc biệt phổ biến: Giải Úc mở rộng thi đấu trên sân cứng, Giải Pháp mở rộng thi đấu trên sân đất nện đỏ, Wimbledon thi đấu trên sân cỏ và giải Hoa Kỳ mở rộng cũng thi đấu trên sân cứng.

Tăng