Trở về
Pony

Pony

(n)
Anh
ˈpəʊni
Mỹ
ˈpəʊni
Giải nghĩa: A horse of a small breed, especially one below 15 hands (or 14 hands 2 inches).
Nghĩa: Ngựa giống lùn hay còn gọi là ngựa lùn (dòng ngựa có vóc dáng thấp nhỏ, cao khoảng 14,2 gang tay)
Không phổ biến
Cách sử dụng từ vựng "Pony" trong câu (ví dụ)

By contrast, the smallest horse ever was a tiny 14-inch pony from New Hampshire.

Xem thêm