Trở về
Gained favor

Gained favor

(v)
Anh
geɪnd ˈfeɪvə
Mỹ
geɪnd ˈfeɪvər
Giải nghĩa: To be loved, to be loved by someone
Nghĩa: Được yêu chuộng, được ai quý mến
Không phổ biến
Cách sử dụng từ vựng "Gained favor" trong câu (ví dụ)

In addition, since the mid-seventies, a curry sauce has also gained favor.

Xem thêm