Trở về
Scandal

Scandal

(n)
Anh
ˈskændl
Mỹ
ˈskændl
Giải nghĩa: An action or event regarded as morally or legally wrong and causing general public outrage.
Nghĩa: Vụ bê bối, vụ tai tiếng, xì căng đan, chuyện gây xôn xao dư luận; điều nhục nhã (về thái độ, hành động..)
Không phổ biến