Trở về
Santa claus

Santa claus

(n)
Anh
ˈsæntə klɔːz
Mỹ
ˈsæntə klɔz
Giải nghĩa: Santa Claus, Santa Claus or Santa Claus
Nghĩa: Ông già noel, ông già giáng sinh hay ông già tuyết
Không phổ biến
Cách sử dụng từ vựng "Santa claus" trong câu (ví dụ)

On 6th December during the feast of St.Nicholas, children in Holland put their clogs outside at night so Santa Claus can fill them with chocolate money.

Xem thêm