Trở về
Paved the way for

Paved the way for

(n)
Anh
peɪvd ðə weɪ fɔː
Mỹ
peɪvd ðə weɪ fɔː
Giải nghĩa: Make way for, prepare for
Nghĩa: Mở đường cho,chuẩn bị cho
Không phổ biến
Cách sử dụng từ vựng "Paved the way for" trong câu (ví dụ)

Incidentally, this concept eventually paved the way for wedding cakes to become a tradition that continues today.

Xem thêm