Trở về
Shown up

Shown up

(v)
Anh
ʃəʊn ʌp
Mỹ
ʃoʊn ʌp
Giải nghĩa: To appear, to appear, to appear, to appear; present
Nghĩa: Xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt
Không phổ biến
Cách sử dụng từ vựng "Shown up" trong câu (ví dụ)

Apple pies or tarts have shown up, in one form or another, since the Middle Ages.

Xem thêm