Trở về
Telephone

Telephone

(n)
Anh
ˈtelɪfəʊn
Mỹ
ˈtelɪfoʊn
Giải nghĩa: A system for transmitting voices over a distance using wire or radio, by converting acoustic vibrations to electrical signals.
Nghĩa: Máy điện thoại
Phổ biến
Cách sử dụng từ vựng "Telephone" trong câu (ví dụ)

Another iconic symbol of London is the red telephone box.

Xem thêm

These telephone boxes are not used much anymore, but they are still popular with tourists.

Xem thêm