Trở về

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: places

There are so many wonderful places, so many wonderful things on this earth that we have never been to and have never experienced. Why don't we learn about these famous places, interesting cultures before we go there? So Ettip invites you to learn English with Ettip and explore these interesting places.

Plays
Anh
pleɪz
Mỹ
pleɪz
Giải nghĩa: Engage in activity for enjoyment and recreation rather than a serious or practical purpose.
Nghĩa: Vở kịch
Wrestling
Anh
ˈreslɪŋ
Mỹ
ˈreslɪŋ
Giải nghĩa: The sport or activity of grappling with an opponent and trying to throw or hold them down on the ground, typically according to a code of rules.
Nghĩa: Môn vật
Không phổ biến
Olympics
Anh
əʊˈlɪmpɪks
Mỹ
oʊˈlɪmpɪks
Giải nghĩa: Relating to ancient olympia or the olympic games.
Nghĩa: Thế vận hội
Không phổ biến
Zoo
Zoo(n)
Anh
zuː
Mỹ
zuː
Giải nghĩa: An establishment which maintains a collection of wild animals, typically in a park or gardens, for study, conservation, or display to the public.
Nghĩa: Sở thú
Không phổ biến
Sushi
Anh
ˈsuːʃi
Mỹ
ˈsuːʃi
Giải nghĩa: A japanese dish consisting of small balls or rolls of vinegar-flavoured cold rice served with a garnish of vegetables, egg, or raw seafood.
Nghĩa: Sushi là một món ăn nhật bản gồm cơm trộn giấm kết hợp với các nguyên liệu khác
Không phổ biến
Telephone
Anh
ˈtelɪfəʊn
Mỹ
ˈtelɪfoʊn
Giải nghĩa: A system for transmitting voices over a distance using wire or radio, by converting acoustic vibrations to electrical signals.
Nghĩa: Máy điện thoại
London
Anh
ˈlʌndən
Mỹ
ˈlʌndən
Giải nghĩa: London (the capital of Great Britain and the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland, and the largest city in the United Kingdom)
Nghĩa: Luân đôn (thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là thành phố lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh)
Rất phổ biến
Year
Year(n)
Anh
jɪə(r)
Mỹ
jɜː(r)
Giải nghĩa: The time taken by the earth to make one revolution around the sun.
Nghĩa: Năm, năm
Rất phổ biến
Fashion
Anh
ˈfæʃn
Mỹ
ˈfæʃn
Giải nghĩa: A popular or the latest style of clothing, hair, decoration, or behaviour.
Nghĩa: Mốt, thời trang
Double-decker
Anh
ˌdʌbl ˈdekə(r)
Mỹ
ˌdʌbl ˈdekər
Giải nghĩa: A bus has two floors or levels
Nghĩa: Xe buýt hai tầng
Ít phổ biến
Blossoms
Anh
ˈblɒsəmz
Mỹ
ˈblɑsəmz
Giải nghĩa: A flower, especially one indicating that a fruit tree is fruiting; a mass of such flowers.
Nghĩa: Nở hoa
Không phổ biến
Sakura
Anh
səˈkʌr.ə
Mỹ
səˈkʌr.ə
Giải nghĩa: (japanese) cherry tree
Nghĩa: Hoa anh đào (nhật bản)
Không phổ biến
Landmark
Anh
ˈlændmɑːk
Mỹ
ˈlændmɑːrk
Giải nghĩa: An object that marks the boundary of a piece of land (usually a stone, or a tree).
Nghĩa: Mốc, sự kiện
Không phổ biến
Ramen
Anh
ˈrɑːmən
Mỹ
ˈrɑːmən
Giải nghĩa: Soup noodles of wheat, with various ingredients (japanese style)
Nghĩa: Mì, mì tôm
Không phổ biến
Buses
Anh
ˈbʌsɪz
Mỹ
ˈbʌsɪz
Giải nghĩa: A motor vehicle for transporting large numbers of people along roads.
Nghĩa: Xe buýt
Không phổ biến
Broadway
Anh
ˈbrɔːdweɪ
Mỹ
ˈbrɔːdweɪ
Giải nghĩa: An esplanade.
Nghĩa: Đường rộng
Ít phổ biến
Vibrant
Vibrant(adj)
Anh
ˈvaɪbrənt
Mỹ
ˈvaɪbrənt
Giải nghĩa: Pulsing with energy or activity.
Nghĩa: Rung động mạnh mẽ, ngân vang, rung, run run
Không phổ biến
Sumo
Sumo(n)
Anh
ˈsuːməʊ
Mỹ
ˈsuːməʊ
Giải nghĩa: A stylised japanese form of wrestling in which a wrestler loses if he is forced from the ring, or if any part of his body except the soles of his feet touches the ground.
Nghĩa: Môn vật sumô
Không phổ biến