Trở về

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: places

There are so many wonderful places, so many wonderful things on this earth that we have never been to and have never experienced. Why don't we learn about these famous places, interesting cultures before we go there? So Ettip invites you to learn English with Ettip and explore these interesting places.

Lakes
Anh
leɪks
Mỹ
leɪks
Giải nghĩa: A large area of water surrounded by land.
Nghĩa: Hồ
Ít phổ biến
Exciting
Anh
ɪkˈsaɪtɪŋ
Mỹ
ɪkˈsaɪtɪŋ
Giải nghĩa: Causing great enthusiasm and eagerness.
Nghĩa: Hứng thú, lý thú, hồi hộp; làm say mê, làm náo động
Ít phổ biến
Train
Anh
treɪn
Mỹ
treɪn
Giải nghĩa: Teach (a person or animal) a particular skill or type of behaviour through practice and instruction over a period of time.
Nghĩa: Đuôi dài lê thê (của váy, áo choàng đàn bà, con công)
Visit
Anh
ˈvɪzɪt
Mỹ
ˈvɪzɪt
Giải nghĩa: Go to see and spend time with (someone) socially.
Nghĩa: Đi thăm hỏi, đến chơi, tham quan
Rất phổ biến
Entertainment
Anh
ˌentəˈteɪnmənt
Mỹ
ˌentərˈteɪnmənt
Giải nghĩa: The action of providing or being provided with amusement or enjoyment.
Nghĩa: Sự giải trí, sự tiêu khiển, sự vui chơi; cuộc biểu diễn văn nghệ
Rất phổ biến
Freedom
Anh
ˈfriːdəm
Mỹ
ˈfriːdəm
Giải nghĩa: The power or right to act, speak, or think as one wants.
Nghĩa: Sự tự do; nền tự do; quyền tự do (ra vào, sử dụng)
Helpful
Helpful(adj)
Anh
ˈhelpfl
Mỹ
ˈhelpfl
Giải nghĩa: Giving or ready to give help.
Nghĩa: Có ích; giúp đỡ
Cities
Anh
ˈsɪtiz
Mỹ
ˈsɪtiz
Giải nghĩa: Some large and important towns
Nghĩa: Các thành phố
Population
Anh
ˌpɒpjuˈleɪʃn
Mỹ
ˌpɑːpjuˈleɪʃn
Giải nghĩa: All the inhabitants of a particular place.
Nghĩa: Dân cư, dân số; mật độ dân số
Theme
Anh
θiːm
Mỹ
θiːm
Giải nghĩa: The subject of a talk, piece of writing, exhibition, etc.; a topic.
Nghĩa: Đề tài, chủ đề
Famous
Famous(adj)
Anh
ˈfeɪməs
Mỹ
ˈfeɪməs
Giải nghĩa: Known about by many people.
Nghĩa: Nổi tiếng
Capital
Anh
ˈkæpɪtl
Mỹ
ˈkæpɪtl
Giải nghĩa: The city or town that functions as the seat of government and administrative centre of a country or region.
Nghĩa: Thủ đô
Boroughs
Anh
ˈbʌrəz
Mỹ
ˈbɜˌroʊz
Giải nghĩa: City, town
Nghĩa: Thành phố, thị xã
Không phổ biến
History
Anh
ˈhɪstri
Mỹ
ˈhɪstri
Giải nghĩa: The study of past events, particularly in human affairs.
Nghĩa: Lịch sử, sử học
Rất phổ biến
Castle
Anh
ˈkɑːsl
Mỹ
ˈkæsl
Giải nghĩa: A large building, typically of the medieval period, fortified against attack with thick walls, battlements, towers, and in many cases a moat.
Nghĩa: Thành trì, thành quách; lâu đài
Ít phổ biến
Pizza
Anh
ˈpiːtsə
Mỹ
ˈpiːtsə
Giải nghĩa: A dish of italian origin, consisting of a flat round base of dough baked with a topping of tomatoes and cheese, typically with added meat, fish, or vegetables.
Nghĩa: Loại bánh dẹt, tròn được chế biến từ nước, bột mỳ và nấm men, là món ăn đặc trưng của ý
Ít phổ biến
People
Anh
ˈpiːpl
Mỹ
ˈpiːpl
Giải nghĩa: Human beings in general or considered collectively.
Nghĩa: (số nhiều) người (nói chung)
Rất phổ biến
Train
Anh
treɪn
Mỹ
treɪn
Giải nghĩa: Teach (a person or animal) a particular skill or type of behaviour through practice and instruction over a period of time.
Nghĩa: Dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo
Biggest
Anh
ˈbɪgɪst
Mỹ
ˈbɪgəst
Giải nghĩa: Big
Nghĩa: To, lớn
Wheel
Anh
wiːl
Mỹ
wiːl
Giải nghĩa: A circular object that revolves on an axle and is fixed below a vehicle or other object to enable it to move easily over the ground.
Nghĩa: Bánh xe