Trở về
Overcharging

Overcharging

(v)
Anh
ˌəʊvəˈtʃɑːdʒɪŋ
Mỹ
ˌoʊvərˈʧɑrʤɪŋ
Giải nghĩa: Selling too expensive to (someone), taking too much money
Nghĩa: Bán quá đắt cho (ai), lấy quá nhiều tiền
Không phổ biến
Cách sử dụng từ vựng "Overcharging" trong câu (ví dụ)

In particular, his friend was concerned that his taxis may be taking an incorrect route or overcharging him.

Xem thêm