Trở về
Cameras

Cameras

(n)
Anh
ˈkæmərəz
Mỹ
ˈkæmrəz
Giải nghĩa: A device for recording visual images in the form of photographs, film, or video signals.
Nghĩa: Máy ảnh
Phổ biến
Cách sử dụng từ vựng "Cameras" trong câu (ví dụ)

Most smartphones are also GPS receivers and digital cameras.

Xem thêm

These self-driving cars use sensors and cameras to navigate the roads.

Xem thêm