Trở về
Pregnancy

Pregnancy

(n)
Anh
ˈprɛgnənsi
Mỹ
ˈprɛgnənsi
Giải nghĩa: The condition or period of being pregnant.
Nghĩa: Sự có thai, sự có mang, sự có chửa; kỳ thai nghén, trường hợp thai nghén
Phổ biến
Cách sử dụng từ vựng "Pregnancy" trong câu (ví dụ)

After a pregnancy of 14-15 months, the female gives birth to usually a single baby (which is called "calf").

Xem thêm