Giraffe

29 Mar, 2020
Tổng số từ vựng: 123
Số phút để đọc: 2
Chủ đề: Animal
Bạn có thể nhấn vào từ hoặc cụm từ bất kỳ để xem nhanh nghĩa, giải nghĩa, hình ảnh minh hoạ, phát âm,...

Savannah , grassland , woodland .
Chúng sống trên vùng thảo nguyên, đồng cỏ châu Phi, hoặc trong vùng rừng thưa.
thick forests predators , lions , approaching .
Chúng không sống trong những khu rừng rậm, nơi khó có thể nhìn thấy những kẻ săn mồi, chẳng hạn như sư tử, đến gần.
leaves trees fruit , because of long legs long necks .
Hươu cao cổ ăn lá cây cao và đôi khi là trái cây mà chúng có thể chạm tới được nhờ chân dài và cổ dài.

, leaves group give birth offspring , 2-3 weeks .
Khi con cái gần sinh, nó rời đàn một thời gian để sinh con, và quay lại sau 2-3 tuần sau khi sinh con.
pregnancy 14-15 , ( " calf ").
Sau khi mang thai từ 14-15 tháng, con cái sinh thường một con (người ta gọi là "calf").

mature 4 , 6 .
Hươu cao cổ con trưởng thành khi được 4 tuổi và trưởng thành hoàn toàn khi được 6 tuổi.
25 28 captivity .
Hươu cao cổ sống khoảng 25 năm trong tự nhiên và 28 năm trong điều kiện nuôi nhốt.
Nguồn: kids.kiddle.co