Trở về
Immersive

Immersive

(adj)
Anh
ɪˈmɜːsɪv
Mỹ
ɪˈmɜːrsɪv
Giải nghĩa: (of a computer display or system) generating a three-dimensional image which appears to surround the user.
Nghĩa: ngoại động từ
Không phổ biến
Cách sử dụng từ vựng "Immersive" trong câu (ví dụ)

It allows them to have much more of a hands-on and immersive experience in their learning.

Xem thêm

The graphics are getting more realistic, making the experiences even more immersive.

Xem thêm