Trở về

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: technology

Information technology (IT) is a very hot industry today and has become a spearhead economic industry of many countries. It is no coincidence that IT has grown so strongly, everything must have a reason. So Ettip invites you to learn English with Ettip and discover from CPU, Laptop to Drones, Virtual Reality for you to have the answers for yourself.

Moon
Moon(n)
Anh
muːn
Mỹ
muːn
Giải nghĩa: The natural satellite of the earth, visible (chiefly at night) by reflected light from the sun.
Nghĩa: Mặt trăng
Schools
Anh
skuːlz
Mỹ
skulz
Giải nghĩa: (English) for school
Nghĩa: ( Anh) dành cho nhà trường
Rất phổ biến
Smartphones
Anh
ˈsmɑːtfəʊnz
Mỹ
smartphones
Giải nghĩa: A mobile phone that performs many of the functions of a computer, typically having a touchscreen interface, internet access, and an operating system capable of running downloaded apps.
Nghĩa: Điện thoại thông minh
Không phổ biến
Immersive
Anh
ɪˈmɜːsɪv
Mỹ
ɪˈmɜːrsɪv
Giải nghĩa: (of a computer display or system) generating a three-dimensional image which appears to surround the user.
Nghĩa: ngoại động từ
Không phổ biến
Students
Anh
ˈstjuːdənts
Mỹ
ˈstudənts
Giải nghĩa: A person who is studying at a university or other place of higher education.
Nghĩa: Sinh viên
Rất phổ biến
Music
Anh
ˈmjuːzɪk
Mỹ
ˈmjuːzɪk
Giải nghĩa: Vocal or instrumental sounds (or both) combined in such a way as to produce beauty of form, harmony, and expression of emotion.
Nghĩa: Nhạc, âm nhạc
Rất phổ biến
Headset
Anh
ˈhedset
Mỹ
ˈhedset
Giải nghĩa: A set of headphones, typically with a microphone attached, used especially in telephony and radio communication.
Nghĩa: Bộ ống nghe (điện đài)
Không phổ biến
Artists
Anh
ˈɑːtɪsts
Mỹ
ˈɑrtɪsts
Giải nghĩa: A person who creates paintings or drawings as a profession or hobby.
Nghĩa: Nghệ sĩ
Ocean
Anh
ˈəʊʃn
Mỹ
ˈoʊʃn
Giải nghĩa: A very large expanse of sea, in particular each of the main areas into which the sea is divided geographically.
Nghĩa: Đại dương, biển
Exciting
Anh
ɪkˈsaɪtɪŋ
Mỹ
ɪkˈsaɪtɪŋ
Giải nghĩa: Causing great enthusiasm and eagerness.
Nghĩa: Hứng thú, lý thú, hồi hộp; làm say mê, làm náo động
Ít phổ biến
Computer
Anh
kəmˈpjuː.tər
Mỹ
kəmˈpjuː.t̬ɚ
Giải nghĩa: An electronic device for storing and processing data, typically in binary form, according to instructions given to it in a variable program.
Nghĩa: Máy tính
Rất phổ biến
Recommend
Anh
ˌrekəˈmend
Mỹ
ˌrekəˈmend
Giải nghĩa: Put forward (someone or something) with approval as being suitable for a particular purpose or role.
Nghĩa: Khuyên, dặn bảo, đề nghị
Computers
Anh
kəmˈpjuːtəz
Mỹ
kəmˈpjutərz
Giải nghĩa: An electronic device for storing and processing data, typically in binary form, according to instructions given to it in a variable program.
Nghĩa: Máy tính
Rất phổ biến
Paintings
Anh
ˈpeɪntɪŋz
Mỹ
ˈpeɪntɪŋz
Giải nghĩa: Pictures, paintings
Nghĩa: Những bức tranh, những bức họa
Không phổ biến
Technology
Anh
tekˈnɒlədʒi
Mỹ
tekˈnɑːlədʒi
Giải nghĩa: The application of scientific knowledge for practical purposes, especially in industry.
Nghĩa: Kỹ thuật học, công nghệ học
Rất phổ biến
Netflix
Anh
netflix
Mỹ
netflix
Giải nghĩa: Worldwide video-on-demand data transfer service and paid DVD rental in the US
Nghĩa: Dịch vụ truyền dữ liệu video theo yêu cầu trên toàn cầu và cho thuê DVD trả phí tại Hoa Kỳ
Không phổ biến
Work
Work(v)
Anh
wɜːk
Mỹ
wɜːrk
Giải nghĩa: Activity involving mental or physical effort done in order to achieve a purpose or result.
Nghĩa: Làm việc
Rất phổ biến
History
Anh
ˈhɪstri
Mỹ
ˈhɪstri
Giải nghĩa: The study of past events, particularly in human affairs.
Nghĩa: Lịch sử, sử học
Rất phổ biến
Photos
Anh
ˈfəʊtəʊz
Mỹ
ˈfoʊˌtoʊz
Giải nghĩa: A photograph.
Nghĩa: Ảnh, bức ảnh
Rất phổ biến
Military
Anh
ˈmɪlɪtəri
Mỹ
ˈmɪləteri
Giải nghĩa: Relating to or characteristic of soldiers or armed forces.
Nghĩa: Quân đội, quân sự
Rất phổ biến