Trở về
Decisions

Decisions

(n)
Anh
dɪˈsɪʒənz
Mỹ
dɪˈsɪʒənz
Giải nghĩa: A conclusion or resolution reached after consideration.
Nghĩa: Những quyết định
Phổ biến
Cách sử dụng từ vựng "Decisions" trong câu (ví dụ)

Adidas nearly avoided bankruptcy in the 90's after the brand had made admittedly poor strategic decisions.

Xem thêm

ML allows computers to learn and make decisions without being explicitly programmed.

Xem thêm