Trở về

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: technology

Information technology (IT) is a very hot industry today and has become a spearhead economic industry of many countries. It is no coincidence that IT has grown so strongly, everything must have a reason. So Ettip invites you to learn English with Ettip and discover from CPU, Laptop to Drones, Virtual Reality for you to have the answers for yourself.

Medicine
Anh
ˈmedsn
Mỹ
ˈmedɪsn
Giải nghĩa: The science or practice of the diagnosis, treatment, and prevention of disease (in technical use often taken to exclude surgery).
Nghĩa: Y học, y khoa; thuốc
Heights
Anh
hɑɪts
Mỹ
haɪts
Giải nghĩa: Elevation, height; lifting angle; top
Nghĩa: Độ cao, chiều cao; góc nâng; đỉnh
Ít phổ biến
Speech
Anh
spiːtʃ
Mỹ
spiːtʃ
Giải nghĩa: The expression of or the ability to express thoughts and feelings by articulate sounds.
Nghĩa: Sự nói, khả năng nói, lời nói, cách nói, bài nói
Decisions
Anh
dɪˈsɪʒənz
Mỹ
dɪˈsɪʒənz
Giải nghĩa: A conclusion or resolution reached after consideration.
Nghĩa: Những quyết định
Artificial
Anh
ˌɑːtɪˈfɪʃl
Mỹ
ˌɑːrtɪˈfɪʃl
Giải nghĩa: Made or produced by human beings rather than occurring naturally, especially as a copy of something natural.
Nghĩa: Nhân tạo
Không phổ biến
Affordable
Anh
əˈfɔːdəbl
Mỹ
əˈfɔːrdəbl
Giải nghĩa: Inexpensive; reasonably priced.
Nghĩa: (giá cả) có thể chấp nhận được, phải chăng
Intelligence
Anh
ɪnˈtelɪdʒəns
Mỹ
ɪnˈtelɪdʒəns
Giải nghĩa: The ability to acquire and apply knowledge and skills.
Nghĩa: Sự hiểu biết, trí thông minh
Social
Social(adj)
Anh
ˈsəʊʃl
Mỹ
ˈsoʊʃl
Giải nghĩa: Relating to society or its organization.
Nghĩa: Có tính xã hội
Rất phổ biến
Graphics
Anh
ˈɡræfɪks
Mỹ
ˈɡræfɪks
Giải nghĩa: The products of the graphic arts, especially commercial design or illustration.
Nghĩa: Phép đồ hoạ, phép hoạ hình, tranh đồ họa
Accidents
Anh
ˈæksɪdənts
Mỹ
ˈæksədənts
Giải nghĩa: An unfortunate incident that happens unexpectedly and unintentionally, typically resulting in damage or injury.
Nghĩa: Sự rủi ro, tai nạn
Không phổ biến
Weather
Anh
ˈweðə(r)
Mỹ
ˈweðər
Giải nghĩa: The state of the atmosphere at a particular place and time as regards heat, cloudiness, dryness, sunshine, wind, rain, etc.
Nghĩa: Thời tiết
Rất phổ biến
Email
Anh
ˈiːmeɪl
Mỹ
ˈiːmeɪl
Giải nghĩa: Messages distributed by electronic means from one computer user to one or more recipients via a network.
Nghĩa: Thư điện tử
Rất phổ biến
Games
Anh
geɪmz
Mỹ
geɪmz
Giải nghĩa: An activity that one engages in for amusement or fun.
Nghĩa: Trò chơi
Rất phổ biến
Data
Data(n)
Anh
ˈdeɪtə
Mỹ
ˈdeɪtə
Giải nghĩa: Facts and statistics collected together for reference or analysis.
Nghĩa: Số liệu, dữ liệu
Rất phổ biến
Health
Anh
helθ
Mỹ
helθ
Giải nghĩa: The state of being free from illness or injury.
Nghĩa: Sức khỏe, thể chất, sự lành mạnh
Rất phổ biến
Paint
Anh
peɪnt
Mỹ
peɪnt
Giải nghĩa: A coloured substance which is spread over a surface and dries to leave a thin decorative or protective coating.
Nghĩa: Sơn, quét sơn
Energy
Anh
ˈenədʒi
Mỹ
ˈenərdʒi
Giải nghĩa: The strength and vitality required for sustained physical or mental activity.
Nghĩa: Năng lượng, nghị lực, sinh lực
Rất phổ biến
Adventure
Anh
ədˈventʃə(r)
Mỹ
ədˈventʃər
Giải nghĩa: An unusual and exciting or daring experience.
Nghĩa: Sự phiêu lưu, mạo hiểm
Ai
Ai(n)
Anh
ˌeɪ ˈaɪ
Mỹ
ˌeɪ ˈaɪ
Giải nghĩa: The three-toed sloth.
Nghĩa: (artificial intelligence) trí tuệ nhân tạo (một ngành thuộc lĩnh vực khoa học máy tính)
Ít phổ biến
Voice
Anh
vɔɪs
Mỹ
vɔɪs
Giải nghĩa: The sound produced in a person's larynx and uttered through the mouth, as speech or song.
Nghĩa: Tiếng, giọng nói