Trở về

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: people

There are many celebrities with a great influence in the world, they have made great inventions and contributions to human society and the whole earth. Do you want to know who they are and what they did? So Ettip invites you to learn English with Ettip and explore these characters.

Physics
Anh
ˈfɪzɪks
Mỹ
ˈfɪzɪks
Giải nghĩa: The branch of science concerned with the nature and properties of matter and energy. the subject matter of physics includes mechanics, heat, light and other radiation, sound, electricity, magnetism, and the structure of atoms.
Nghĩa: Vật lý học
Blondes
Anh
blɒndz
Mỹ
blɑndz
Giải nghĩa: Blonde girl
Nghĩa: Cô gái tóc vàng
Không phổ biến
Objects
Anh
əbˈʤɛkts
Mỹ
əbˈʤɛkts
Giải nghĩa: Objects, objects, objects
Nghĩa: Đồ vật, vật thể, đối tượng
Space
Anh
speɪs
Mỹ
speɪs
Giải nghĩa: A continuous area or expanse which is free, available, or unoccupied.
Nghĩa: Khoảng trống, khoảng cách, không gian vũ trụ, khoảng thời gian
Rất phổ biến
Principle
Anh
ˈprɪnsəpl
Mỹ
ˈprɪnsəpl
Giải nghĩa: A fundamental truth or proposition that serves as the foundation for a system of belief or behaviour or for a chain of reasoning.
Nghĩa: Cơ bản, chủ yếu; nguyên lý, nguyên tắc
Ít phổ biến
States
Anh
steɪts
Mỹ
steɪts
Giải nghĩa: The territory of the country, the state
Nghĩa: Lãnh thổ của đất nước, nhà nước
Rất phổ biến
States
Anh
steɪts
Mỹ
steɪts
Giải nghĩa: The particular condition that someone or something is in at a specific time.
Nghĩa: Những trạng thái
Rất phổ biến
Time
Time(n)
Anh
taɪm
Mỹ
taɪm
Giải nghĩa: The indefinite continued progress of existence and events in the past, present, and future regarded as a whole.
Nghĩa: Thời gian, thì giờ
Rất phổ biến
Greatest
Anh
ˈgreɪtɪst
Mỹ
ˈgreɪtəst
Giải nghĩa: Biggest
Nghĩa: Lớn nhất
Problems
Anh
ˈprɒbləmz
Mỹ
ˈprɑbləmz
Giải nghĩa: A matter or situation regarded as unwelcome or harmful and needing to be dealt with and overcome.
Nghĩa: Các vấn đề
Rất phổ biến
Screw
Anh
skruː
Mỹ
skruː
Giải nghĩa: A short, slender, sharp-pointed metal pin with a raised helical thread running round it and a slotted head, used to join things together by being rotated so that it pierces wood or other material and is held tightly in place.
Nghĩa: Bắt vít, bắt ốc
Không phổ biến
Relativity
Anh
ˌreləˈtɪvəti
Mỹ
ˌreləˈtɪvəti
Giải nghĩa: The absence of standards of absolute and universal application.
Nghĩa: Thuyết tương đối
Không phổ biến
Study
Anh
ˈstʌdi
Mỹ
ˈstʌdi
Giải nghĩa: The devotion of time and attention to gaining knowledge of an academic subject, especially by means of books.
Nghĩa: Học tập, nghiên cứu
Rất phổ biến
Violin
Anh
ˌvaɪəˈlɪn
Mỹ
ˌvaɪəˈlɪn
Giải nghĩa: A stringed musical instrument of treble pitch, played with a horsehair bow. the classical european violin was developed in the 16th century. it has four strings and a body of characteristic rounded shape, narrowed at the middle and with two f-shaped soundholes.
Nghĩa: Vĩ cầm
Không phổ biến
Personality
Anh
ˌpɜːsəˈnæləti
Mỹ
ˌpɜːrsəˈnæləti
Giải nghĩa: The combination of characteristics or qualities that form an individual's distinctive character.
Nghĩa: Nhân cách, tính cách
Không phổ biến
Study
Anh
ˈstʌdi
Mỹ
ˈstʌdi
Giải nghĩa: The devotion of time and attention to gaining knowledge of an academic subject, especially by means of books.
Nghĩa: Sự học tập, sự nghiên cứu
Rất phổ biến
Prize
Anh
praɪz
Mỹ
praɪz
Giải nghĩa: A thing given as a reward to the winner of a competition or in recognition of an outstanding achievement.
Nghĩa: Giải, giải thưởng
Ít phổ biến
Married
Married(adj)
Anh
ˈmær.id
Mỹ
ˈmer.id
Giải nghĩa: (of two people) united in marriage.
Nghĩa: Cưới, kết hôn, thành lập gia đình
Discoveries
Anh
dɪsˈkʌvəriz
Mỹ
dɪˈskʌvəriz
Giải nghĩa: The action or process of discovering or being discovered.
Nghĩa: Những khám phá
Không phổ biến
Hair
Hair(n)
Anh
heə(r)
Mỹ
her
Giải nghĩa: Any of the fine threadlike strands growing from the skin of humans, mammals, and some other animals.
Nghĩa: Tóc