Trở về

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: people

There are many celebrities with a great influence in the world, they have made great inventions and contributions to human society and the whole earth. Do you want to know who they are and what they did? So Ettip invites you to learn English with Ettip and explore these characters.

Baseball
Anh
ˈbeɪsbɔːl
Mỹ
ˈbeɪsbɔːl
Giải nghĩa: A ball game played between two teams of nine on a diamond-shaped circuit of four bases. it is played chiefly as a warm-weather sport in the us and canada.
Nghĩa: Bóng chày
Curious
Curious(adj)
Anh
ˈkjʊəriəs
Mỹ
ˈkjʊriəs
Giải nghĩa: Eager to know or learn something.
Nghĩa: Ham muốn, tò mò, lạ lùng
Không phổ biến
Screw
Anh
skruː
Mỹ
skruː
Giải nghĩa: A short, slender, sharp-pointed metal pin with a raised helical thread running round it and a slotted head, used to join things together by being rotated so that it pierces wood or other material and is held tightly in place.
Nghĩa: Đinh vít, đinh ốc
Không phổ biến
Learn
Anh
lɜːn
Mỹ
lɜːrn
Giải nghĩa: Gain or acquire knowledge of or skill in (something) by study, experience, or being taught.
Nghĩa: Học, nghiên cứu
Rất phổ biến
Math
Math(n)
Anh
mæθ
Mỹ
mæθ
Giải nghĩa: Mathematics.
Nghĩa: Môn toán, toán học
California
Anh
ˌkæləˈfɔːniə
Mỹ
ˌkæləˈfɔːrniə
Giải nghĩa: A state on the west coast of the United States
Nghĩa: Một tiểu bang ven biển phía tây của hoa kỳ
Rất phổ biến
Syracuse
Anh
ˈsɪrəkjuːs
Mỹ
ˈsɪrəkjuːs
Giải nghĩa: A city in the province of Siracusa in the region of Sicily, Italy
Nghĩa: Một thành phố thuộc tỉnh Siracusa trong vùng Sicily, Ý
Không phổ biến
Books
Anh
bʊks
Mỹ
bʊks
Giải nghĩa: A written or printed work consisting of pages glued or sewn together along one side and bound in covers.
Nghĩa: Sách
Rất phổ biến
Ideas
Anh
aɪˈdɪəz
Mỹ
aɪˈdiəz
Giải nghĩa: A thought or suggestion as to a possible course of action.
Nghĩa: Ý tưởng
Device
Anh
dɪˈvaɪs
Mỹ
dɪˈvaɪs
Giải nghĩa: A thing made or adapted for a particular purpose, especially a piece of mechanical or electronic equipment.
Nghĩa: Thiết bị, dụng cụ, máy móc
Mathematician
Anh
ˌmæθəməˈtɪʃn
Mỹ
ˌmæθəməˈtɪʃn
Giải nghĩa: An expert in or student of mathematics.
Nghĩa: Nhà toán học
Không phổ biến
Inventor
Anh
ɪnˈventə(r)
Mỹ
ɪnˈventər
Giải nghĩa: A person who invented a particular process or device or who invents things as an occupation.
Nghĩa: Nhà phát minh
Không phổ biến
Actress
Anh
ˈæktrəs
Mỹ
ˈæktrəs
Giải nghĩa: A woman whose profession is acting on stage, in films, or on television.
Nghĩa: Nữ diễn viên, đào hát
Không phổ biến
Writer
Anh
ˈraɪtə(r)
Mỹ
ˈraɪtər
Giải nghĩa: A person who has written something or who writes in a particular way.
Nghĩa: Người viết
Talent
Anh
ˈtælənt
Mỹ
ˈtælənt
Giải nghĩa: Natural aptitude or skill.
Nghĩa: Năng lực
Ít phổ biến
Scientist
Anh
ˈsaɪəntɪst
Mỹ
ˈsaɪəntɪst
Giải nghĩa: A person who is studying or has expert knowledge of one or more of the natural or physical sciences.
Nghĩa: Nhà khoa học
Không phổ biến
Collection
Anh
kəˈlekʃn
Mỹ
kəˈlekʃn
Giải nghĩa: The action or process of collecting someone or something.
Nghĩa: Sự tập họp, sự tụ họp, bộ sưu tập
Rất phổ biến
United
United(adj)
Anh
juˈnaɪtɪd
Mỹ
juˈnaɪtɪd
Giải nghĩa: Joined together politically, for a common purpose, or by common feelings.
Nghĩa: Liên minh, đoàn kết, chung, thống nhất
Rất phổ biến
Hollywood
Anh
ˈhɒliwʊd
Mỹ
ˈhɑːliwʊd
Giải nghĩa: An area of the city of Los Angeles, California, United States (known as a center of film history)
Nghĩa: Một khu của thành phố Los Angeles, California, Hoa Kỳ (được biết đến như một trung tâm lịch sử điện ảnh)
Ít phổ biến
States
Anh
steɪts
Mỹ
steɪts
Giải nghĩa: To state, to state, to declare
Nghĩa: Phát biểu, nói rõ, tuyên bố
Rất phổ biến