Trở về

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: places

There are so many wonderful places, so many wonderful things on this earth that we have never been to and have never experienced. Why don't we learn about these famous places, interesting cultures before we go there? So Ettip invites you to learn English with Ettip and explore these interesting places.

Skyscrapers
Anh
skycrapers
Mỹ
skycrapers
Giải nghĩa: A very tall building of many storeys.
Nghĩa: Những tòa nhà cao chọc trời
Không phổ biến
Landmarks
Anh
ˈlændmɑːks
Mỹ
ˈlændˌmɑrks
Giải nghĩa: High-rise buildings, landmarks associated with any historical event; turning point
Nghĩa: Các tòa nhà cao tầng, các địa danh gắn liền với sự kiện lịch sử nào; bước ngoặt
Không phổ biến
Railway
Anh
ˈreɪlweɪ
Mỹ
ˈreɪlweɪ
Giải nghĩa: A track made of steel rails along which trains run.
Nghĩa: Đường sắt
Không phổ biến
Telephone
Anh
ˈtelɪfəʊn
Mỹ
ˈtelɪfoʊn
Giải nghĩa: A system for transmitting voices over a distance using wire or radio, by converting acoustic vibrations to electrical signals.
Nghĩa: Điện thoại, gọi điện cho ai
Statue of liberty
Anh
ˈstætjuː ɒv ˈlɪbəti
Mỹ
ˈstæˌʧu ʌv ˈlɪbərti
Giải nghĩa: Statue of Liberty, located on Liberty Island in New York Harbor, USA
Nghĩa: Tượng nữ thần tự do, đặt trên đảo liberty tại cảng new york, hoa kỳ
Không phổ biến
Fun
Fun(n)
Anh
fʌn
Mỹ
fʌn
Giải nghĩa: Enjoyment, amusement, or light-hearted pleasure.
Nghĩa: Sự vui đùa, sự vui thích
Rất phổ biến
Explore
Anh
ɪkˈsplɔː(r)
Mỹ
ɪkˈsplɔːr
Giải nghĩa: Travel through (an unfamiliar area) in order to learn about it.
Nghĩa: Thăm dò, thám hiểm
Train
Anh
treɪn
Mỹ
treɪn
Giải nghĩa: Teach (a person or animal) a particular skill or type of behaviour through practice and instruction over a period of time.
Nghĩa: Xe lửa
Tall
Tall(adj)
Anh
tɔːl
Mỹ
tɔːl
Giải nghĩa: Of great or more than average height, especially (with reference to an object) relative to width.
Nghĩa: Cao
Ít phổ biến
Popular
Popular(adj)
Anh
ˈpɒpjələ(r)
Mỹ
ˈpɑːpjələr
Giải nghĩa: Liked or admired by many people or by a particular person or group.
Nghĩa: Được lòng dân, được nhân dân yêu mến, được mọi người ưa thích, phổ biến, nổi tiếng
Rất phổ biến
Anime
Anh
ˈænɪmeɪ
Mỹ
ˈænɪmeɪ
Giải nghĩa: A style of japanese film and television animation, typically aimed at adults as well as children.
Nghĩa: Hoạt hình vẽ tay và máy tính, nguồn gốc từ Nhật Bản hoặc được gắn kết với Nhật Bản
Diverse
Diverse(adj)
Anh
daɪˈvɜːs
Mỹ
daɪˈvɜːrs
Giải nghĩa: Showing a great deal of variety; very different.
Nghĩa: Đa dạng
Ít phổ biến
Cherry
Anh
ˈtʃeri
Mỹ
ˈtʃeri
Giải nghĩa: A small, soft round stone fruit that is typically bright or dark red.
Nghĩa: Trái che-ri
Ít phổ biến
Mount
Anh
maʊnt
Mỹ
maʊnt
Giải nghĩa: Climb up (stairs, a hill, or other rising surface).
Nghĩa: Leo, trèo lên
United states
Anh
jʊˈnaɪtɪd steɪts
Mỹ
juˈnaɪtəd steɪts
Giải nghĩa: The United States or America (a country primarily located in North America)
Nghĩa: Hoa kỳ (một quốc gia cộng hòa lập hiến liên bang thuộc châu Mỹ)
Streets
Anh
striːts
Mỹ
strits
Giải nghĩa: Streets, streets
Nghĩa: Những con phố, đường phố
Ít phổ biến
Crown
Anh
kraʊn
Mỹ
kraʊn
Giải nghĩa: A circular ornamental headdress worn by a monarch as a symbol of authority, usually made of or decorated with precious metals and jewels.
Nghĩa: Vương miện, vua, ngai vàng; đỉnh cao nhất
Ít phổ biến
Food
Food(n)
Anh
fuːd
Mỹ
fuːd
Giải nghĩa: Any nutritious substance that people or animals eat or drink or that plants absorb in order to maintain life and growth.
Nghĩa: Đồ ăn, thức ăn, món ăn
Rất phổ biến
People
Anh
ˈpiːpl
Mỹ
ˈpiːpl
Giải nghĩa: Human beings in general or considered collectively.
Nghĩa: Dân tộc, dòng giống
Rất phổ biến
World
Anh
wɜːld
Mỹ
wɜːrld
Giải nghĩa: The earth, together with all of its countries and peoples.
Nghĩa: Thế giới
Rất phổ biến