Trở về

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: space

Do you know which planets are closest to Earth? Where is Earth located in the universe? How many planets does the solar system have and what do those planets look like? The universe is very vast and has a lot for us to explore. So Ettip invites you to learn English with Ettip and explore the most basic knowledge of the universe.

Desert
Anh
ˈdezət
Mỹ
ˈdezərt
Giải nghĩa: Abandon (a person, cause, or organization) in a way considered disloyal or treacherous.
Nghĩa: Rời bỏ, bỏ trốn
Ít phổ biến
Rings
Anh
rɪŋz
Mỹ
rɪŋz
Giải nghĩa: Ring, belt, halo (light, moon, eye).
Nghĩa: Vòng, vành đai, quầng (sáng, mặt trăng, mắt).
Family
Anh
ˈfæməli
Mỹ
ˈfæməli
Giải nghĩa: A group of one or more parents and their children living together as a unit.
Nghĩa: Dùng để chỉ một nhóm rái cá ở trên cạn
Rất phổ biến
Home
Home(adv)
Anh
həʊm
Mỹ
hoʊm
Giải nghĩa: The place where one lives permanently, especially as a member of a family or household.
Nghĩa: Ở tại nhà, nước mình
Rất phổ biến
Explore
Anh
ɪkˈsplɔː(r)
Mỹ
ɪkˈsplɔːr
Giải nghĩa: Travel through (an unfamiliar area) in order to learn about it.
Nghĩa: Thăm dò, thám hiểm
Rovers
Anh
ˈrəʊvəz
Mỹ
ˈroʊvərz
Giải nghĩa: A person who spends their time wandering.
Nghĩa: Rovers
Không phổ biến
Basin
Anh
ˈbeɪsn
Mỹ
ˈbeɪsn
Giải nghĩa: A bowl for washing, typically attached to a wall and having taps connected to a water supply; a washbasin.
Nghĩa: Lưu vực, bể, bồn
Không phổ biến
Day
Day(n)
Anh
deɪ
Mỹ
deɪ
Giải nghĩa: Each of the twenty-four-hour periods, reckoned from one midnight to the next, into which a week, month, or year is divided, and corresponding to a rotation of the earth on its axis.
Nghĩa: Ngày, ban ngày
Rất phổ biến
Survive
Anh
səˈvaɪv
Mỹ
sərˈvaɪv
Giải nghĩa: Continue to live or exist, especially in spite of danger or hardship.
Nghĩa: Sống lâu hơn, tiếp tục sống, sống sót
Không phổ biến
Scientists
Anh
ˈsaɪəntɪsts
Mỹ
ˈsaɪəntɪsts
Giải nghĩa: The scientist; scientific researcher
Nghĩa: Nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học
Ít phổ biến
Red
Red(n)
Anh
red
Mỹ
red
Giải nghĩa: Of a colour at the end of the spectrum next to orange and opposite violet, as of blood, fire, or rubies.
Nghĩa: Màu đỏ
Rất phổ biến
System
Anh
ˈsɪstəm
Mỹ
ˈsɪstəm
Giải nghĩa: A set of things working together as parts of a mechanism or an interconnecting network
Nghĩa: Hệ thống; chế độ
Rất phổ biến
Jupiter
Anh
ˈdʒuː.pɪ.tər
Mỹ
ˈdʒuː.pə.t̬ɚ
Giải nghĩa: Jupiter is the fifth planet from the Sun and the largest in the Solar System.
Nghĩa: Sao mộc
Không phổ biến
Neptune
Anh
ˈneptjuːn
Mỹ
ˈneptjuːn
Giải nghĩa: Neptune is the eighth and farthest-known Solar planet from the Sun.
Nghĩa: Hải vương tinh
Không phổ biến
Sky
Sky(n)
Anh
skaɪ
Mỹ
skaɪ
Giải nghĩa: The region of the atmosphere and outer space seen from the earth.
Nghĩa: Trời, bầu trời
Sun
Sun(n)
Anh
sʌn
Mỹ
sʌn
Giải nghĩa: The star round which the earth orbits.
Nghĩa: Mặt trời
Rất phổ biến
Weather
Anh
ˈweðə(r)
Mỹ
ˈweðər
Giải nghĩa: The state of the atmosphere at a particular place and time as regards heat, cloudiness, dryness, sunshine, wind, rain, etc.
Nghĩa: Thời tiết
Rất phổ biến
Temperature
Anh
ˈtemprətʃə(r)
Mỹ
ˈtemprətʃər
Giải nghĩa: The measurement in degrees of how hot or cold a thing or place is
Nghĩa: Nhiệt độ
Mars
Mars(n)
Anh
mɑːz
Mỹ
mɑːrz
Giải nghĩa: Impair the quality or appearance of; spoil.
Nghĩa: Hỏa tinh
Ít phổ biến
Nasa
Nasa(n)
Anh
ˈnæsə
Mỹ
ˈnæsə
Giải nghĩa: (in the us) national aeronautics and space administration.
Nghĩa: Cơ quan hàng không và vũ trụ hoa kỳ
Ít phổ biến