Trở về

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: space

Do you know which planets are closest to Earth? Where is Earth located in the universe? How many planets does the solar system have and what do those planets look like? The universe is very vast and has a lot for us to explore. So Ettip invites you to learn English with Ettip and explore the most basic knowledge of the universe.

Volcano
Anh
vɒlˈkeɪnəʊ
Mỹ
vɑːlˈkeɪnoʊ
Giải nghĩa: A mountain or hill, typically conical, having a crater or vent through which lava, rock fragments, hot vapour, and gas are or have been erupted from the earth's crust.
Nghĩa: Núi lửa
Không phổ biến
Rock
Rock(n)
Anh
rɒk
Mỹ
rɑːk
Giải nghĩa: The solid mineral material forming part of the surface of the earth and other similar planets, exposed on the surface or underlying the soil.
Nghĩa: Đá
Rất phổ biến
Visible
Visible(adj)
Anh
ˈvɪzəbl
Mỹ
ˈvɪzəbl
Giải nghĩa: Able to be seen.
Nghĩa: Hữu hình, thấy được
Ít phổ biến
Robots
Anh
ˈrəʊbɒts
Mỹ
ˈroʊˌbɑts
Giải nghĩa: (especially in science fiction) a machine resembling a human being and able to replicate certain human movements and functions automatically.
Nghĩa: Người máy
Không phổ biến
Core
Core(n)
Anh
kɔː(r)
Mỹ
kɔːr
Giải nghĩa: The tough central part of various fruits, containing the seeds.
Nghĩa: Nòng cốt, hạt nhân; đáy lòng
Night
Anh
naɪt
Mỹ
naɪt
Giải nghĩa: The period from sunset to sunrise in each twenty-four hours.
Nghĩa: Đêm, tối, cảnh tối tăm
Rất phổ biến
Craters
Anh
ˈkreɪtəz
Mỹ
ˈkreɪtərz
Giải nghĩa: The pits (bombs, cannon bullets, ...)
Nghĩa: Những cái hố (bom, đạn đại bác,...)
Không phổ biến
Asteroids
Anh
ˈæstərɔɪdz
Mỹ
ˈæstəˌrɔɪdz
Giải nghĩa: Small planets
Nghĩa: Những hành tinh nhỏ
Không phổ biến
Earth
Anh
ɜːθ
Mỹ
ɜːrθ
Giải nghĩa: The planet on which we live; the world.
Nghĩa: Đất, trái đất
Explored
Anh
ɪkˈsplɔːrd
Mỹ
ɪkˈsplɔːrd
Giải nghĩa: Exploration, exploration
Nghĩa: Thăm dò, thám hiểm
Không phổ biến
Messenger
Anh
ˈmesɪndʒə(r)
Mỹ
ˈmesɪndʒər
Giải nghĩa: A person who carries a message or is employed to carry messages.
Nghĩa: Tàu thăm dò robot nặng 485kg, được phóng đi từ trái đất vào tháng 8/2004
Ice
Ice(n)
Anh
aɪs
Mỹ
aɪs
Giải nghĩa: Frozen water, a brittle transparent crystalline solid.
Nghĩa: Băng, nước đá
Iron
Iron(n)
Anh
ˈaɪən
Mỹ
ˈaɪərn
Giải nghĩa: A strong, hard magnetic silvery-grey metal, the chemical element of atomic number 26, much used as a material for construction and manufacturing, especially in the form of steel.
Nghĩa: Sắt
Axis
Axis(n)
Anh
ˈæksɪs
Mỹ
ˈæksɪs
Giải nghĩa: An imaginary line about which a body rotates.
Nghĩa: Trục
Ít phổ biến
Mysteries
Anh
ˈmɪstəriz
Mỹ
ˈmɪstəriz
Giải nghĩa: Secrets, mysteries; mystery
Nghĩa: Bí mật, điều bí ẩn; điều huyền bí
Không phổ biến
Cold
Cold(adj)
Anh
kəʊld
Mỹ
koʊld
Giải nghĩa: Of or at a low or relatively low temperature, especially when compared with the human body.
Nghĩa: Lạnh
Smallest
Anh
smɔːlɪst
Mỹ
smɑːlɪst
Giải nghĩa: Not found
Nghĩa: Nhỏ nhất
Không phổ biến
Red
Red(adj)
Anh
red
Mỹ
red
Giải nghĩa: Of a colour at the end of the spectrum next to orange and opposite violet, as of blood, fire, or rubies.
Nghĩa: Màu đỏ, có màu đỏ
Rất phổ biến
Air
Air(n)
Anh
eə(r)
Mỹ
er
Giải nghĩa: The invisible gaseous substance surrounding the earth, a mixture mainly of oxygen and nitrogen.
Nghĩa: Không khí, bầu không khí
Rất phổ biến
Storm
Anh
stɔːm
Mỹ
stɔːrm
Giải nghĩa: A violent disturbance of the atmosphere with strong winds and usually rain, thunder, lightning, or snow.
Nghĩa: Cơn giông, bão