Trở về

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: space

Do you know which planets are closest to Earth? Where is Earth located in the universe? How many planets does the solar system have and what do those planets look like? The universe is very vast and has a lot for us to explore. So Ettip invites you to learn English with Ettip and explore the most basic knowledge of the universe.

Extreme
Anh
ɪkˈstriːm
Mỹ
ɪkˈstriːm
Giải nghĩa: Reaching a high or the highest degree; very great.
Nghĩa: Sự quá khích
Degrees
Anh
dɪˈgriːz
Mỹ
dɪˈgriz
Giải nghĩa: The amount, level, or extent to which something happens or is present.
Nghĩa: Độ
Moons
Anh
muːnz
Mỹ
munz
Giải nghĩa: The natural satellite of the earth, visible (chiefly at night) by reflected light from the sun.
Nghĩa: Mặt trăng
Không phổ biến
Caloris
Anh
caloris
Mỹ
caloris
Giải nghĩa: The name of a crack caused by a meteorite impacting Mercury
Nghĩa: Tên gọi của một vết nứt gây ra do thiên thạch va chạm sao Thủy
Không phổ biến
Exploring
Anh
ɪkˈsplɔːrɪŋ
Mỹ
ɪkˈsplɔːrɪŋ
Giải nghĩa: Exploration, exploration, discovery; research
Nghĩa: Thăm dò, thám hiểm, khám phá; nghiên cứu
Không phổ biến
Home
Home(n)
Anh
həʊm
Mỹ
hoʊm
Giải nghĩa: The place where one lives permanently, especially as a member of a family or household.
Nghĩa: Nhà
Rất phổ biến
Exploration
Anh
ˌekspləˈreɪʃn
Mỹ
ˌekspləˈreɪʃn
Giải nghĩa: The action of exploring an unfamiliar area.
Nghĩa: Sự thăm dò, sự thám hiểm
Không phổ biến
War
War(n)
Anh
wɔː(r)
Mỹ
wɔːr
Giải nghĩa: A state of armed conflict between different countries or different groups within a country.
Nghĩa: Chiến tranh
Rất phổ biến
Live
Live(adj)
Anh
lɪv
Mỹ
lɪv
Giải nghĩa: Remain alive.
Nghĩa: Sống, hoạt động
Rất phổ biến
Rotate
Anh
rəʊˈteɪt
Mỹ
ˈrəʊteɪt
Giải nghĩa: Move or cause to move in a circle round an axis or centre.
Nghĩa: Làm quay, làm xoay quanh
Không phổ biến
Birthday
Anh
ˈbɜːθdeɪ
Mỹ
ˈbɜːrθdeɪ
Giải nghĩa: The anniversary of the day on which a person was born, typically treated as an occasion for celebration and the giving of gifts.
Nghĩa: Ngày sinh, sinh nhật
Solar
Solar(adj)
Anh
ˈsəʊlə(r)
Mỹ
ˈsoʊlər
Giải nghĩa: Relating to or determined by the sun.
Nghĩa: Mặt trời, có liên quan đến mặt trời, quan hệ đến mặt trời
Roman
Roman(adj)
Anh
ˈrəʊmən
Mỹ
ˈroʊmən
Giải nghĩa: A red or pink south african sea bream.
Nghĩa: Cộng hoà la mã cổ đại; đế chế la mã cổ đại
Ít phổ biến
Venus
Anh
ˈviːnəs
Mỹ
ˈviːnəs
Giải nghĩa: Venus is the second planet from the Sun.
Nghĩa: Sao Kim (sao Thái Bạch) là hành tinh thứ 2 trong hệ Mặt Trời
Không phổ biến
Closest
Closest(adj)
Anh
ˈkləʊzɪst
Mỹ
ˈkloʊsəst
Giải nghĩa: Nearest
Nghĩa: Gần nhất
Không phổ biến
Seasons
Anh
ˈsiːznz
Mỹ
ˈsizənz
Giải nghĩa: Each of the four divisions of the year (spring, summer, autumn, and winter) marked by particular weather patterns and daylight hours, resulting from the earth's changing position with regard to the sun.
Nghĩa: Các mùa
Ít phổ biến
Orbit
Anh
ˈɔːbɪt
Mỹ
ˈɔːrbɪt
Giải nghĩa: The curved path of a celestial object or spacecraft round a star, planet, or moon, especially a periodic elliptical revolution.
Nghĩa: Quỹ đạo
Không phổ biến
Comets
Anh
ˈkɒmɪts
Mỹ
ˈkɑməts
Giải nghĩa: A celestial object consisting of a nucleus of ice and dust and, when near the sun, a ‘tail’ of gas and dust particles pointing away from the sun.
Nghĩa: Sao chổi
Không phổ biến
Uranus
Anh
ˈjʊərənəs
Mỹ
ˈjʊrənəs
Giải nghĩa: The planet in the solar system that is 7th in order of distance from the sun
Nghĩa: Thiên vương tinh
Không phổ biến
Rings
Anh
rɪŋz
Mỹ
rɪŋz
Giải nghĩa: A small circular band, typically of precious metal and often set with one or more gemstones, worn on a finger as an ornament or a token of marriage, engagement, or authority.
Nghĩa: Nhẫn