Trở về

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: space

Do you know which planets are closest to Earth? Where is Earth located in the universe? How many planets does the solar system have and what do those planets look like? The universe is very vast and has a lot for us to explore. So Ettip invites you to learn English with Ettip and explore the most basic knowledge of the universe.

Messenger
Anh
ˈmesɪndʒə(r)
Mỹ
ˈmesɪndʒər
Giải nghĩa: A person who carries a message or is employed to carry messages.
Nghĩa: Người đưa tin, sứ giả
Rocks
Anh
rɒks
Mỹ
rɑks
Giải nghĩa: Stone; Rocks protruding from the ground, the sea surface
Nghĩa: Đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển
Ít phổ biến
Unique
Unique(adj)
Anh
juˈniːk
Mỹ
juˈniːk
Giải nghĩa: Being the only one of its kind; unlike anything else.
Nghĩa: Đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một, độc đáo
Venus
Anh
ˈviːnəs
Mỹ
ˈviːnəs
Giải nghĩa: Goddess in Roman mythology
Nghĩa: Nữ thần trong thần thoại La Mã
Không phổ biến
Days
Days(n)
Anh
deɪz
Mỹ
deɪz
Giải nghĩa: Each of the twenty-four-hour periods, reckoned from one midnight to the next, into which a week, month, or year is divided, and corresponding to a rotation of the earth on its axis.
Nghĩa: Ngày
Rất phổ biến
Life
Life(n)
Anh
laɪf
Mỹ
laɪf
Giải nghĩa: The condition that distinguishes animals and plants from inorganic matter, including the capacity for growth, reproduction, functional activity, and continual change preceding death.
Nghĩa: Đời, sự sống
Rất phổ biến
Rock
Rock(v)
Anh
rɒk
Mỹ
rɑːk
Giải nghĩa: The solid mineral material forming part of the surface of the earth and other similar planets, exposed on the surface or underlying the soil.
Nghĩa: Làm rung chuyển mạnh; rung chuyển
Rất phổ biến
Mercury
Anh
ˈmɜːkjəri
Mỹ
ˈmɜːrkjəri
Giải nghĩa: The chemical element of atomic number 80, a heavy silvery-white metal which is liquid at ordinary temperatures.
Nghĩa: Thủy ngân (sử dụng trong nhiệt kế, áp kế, áp suất kế, đèn huỳnh quang và các thiết bị khác)
Ít phổ biến
Live
Live(v)
Anh
lɪv
Mỹ
lɪv
Giải nghĩa: Remain alive.
Nghĩa: Có sự sống, vẫn còn sống
Rất phổ biến
Desert
Anh
ˈdezət
Mỹ
ˈdezərt
Giải nghĩa: Abandon (a person, cause, or organization) in a way considered disloyal or treacherous.
Nghĩa: Sa mạc, hoang mạc
Ít phổ biến
Iron
Iron(v)
Anh
ˈaɪən
Mỹ
ˈaɪərn
Giải nghĩa: A strong, hard magnetic silvery-grey metal, the chemical element of atomic number 26, much used as a material for construction and manufacturing, especially in the form of steel.
Nghĩa: Bọc sắt
Spacecraft
Anh
ˈspeɪskrɑːft
Mỹ
ˈspeɪskræft
Giải nghĩa: A vehicle used for travelling in space.
Nghĩa: Tàu vũ trụ
Không phổ biến
Surface
Anh
ˈsɜːfɪs
Mỹ
ˈsɜːrfɪs
Giải nghĩa: The outside part or uppermost layer of something.
Nghĩa: Mặt, bề mặt
Planets
Anh
ˈplæn.ɪt
Mỹ
ˈplæn.ɪt
Giải nghĩa: A celestial body moving in an elliptical orbit round a star.
Nghĩa: Hành tinh
Không phổ biến
Hot
Hot(adj)
Anh
hɒt
Mỹ
hɑːt
Giải nghĩa: Having a high degree of heat or a high temperature.
Nghĩa: Nóng, nóng bức
Rất phổ biến
Mercury
Anh
ˈmɜːkjəri
Mỹ
ˈmɜːrkjəri
Giải nghĩa: The chemical element of atomic number 80, a heavy silvery-white metal which is liquid at ordinary temperatures.
Nghĩa: Sao thuỷ
Ít phổ biến
Color
Anh
ˈkʌlə(r)
Mỹ
ˈkʌlər
Giải nghĩa: Color (American English) or colour (Commonwealth English) is the visual perceptual property corresponding in humans to the categories called red, blue, yellow, etc.
Nghĩa: Màu sắc
Rất phổ biến
Wonders
Anh
ˈwʌndəz
Mỹ
ˈwʌndərz
Giải nghĩa: Wonders, wonders, extraordinary things
Nghĩa: Vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường
Không phổ biến
Olympus mons
Anh
əʊˈlɪmpəs mons
Mỹ
oʊˈlɪmpəs mons
Giải nghĩa: A large volcano on Mars, 25 km high, 3 times higher than Mount Everest
Nghĩa: Một núi lửa lớn trên Sao Hỏa, cao 25 km, gấp 3 lần đỉnh Everest
Không phổ biến
Craters
Anh
ˈkreɪtəz
Mỹ
ˈkreɪtərz
Giải nghĩa: A large bowl-shaped cavity in the ground or on a celestial object, typically one caused by an explosion or the impact of a meteorite.
Nghĩa: Miệng núi lửa
Không phổ biến