Trở về

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: space

Do you know which planets are closest to Earth? Where is Earth located in the universe? How many planets does the solar system have and what do those planets look like? The universe is very vast and has a lot for us to explore. So Ettip invites you to learn English with Ettip and explore the most basic knowledge of the universe.

Water
Anh
ˈwɔːtə(r)
Mỹ
ˈwɔːtər
Giải nghĩa: A colourless, transparent, odourless liquid that forms the seas, lakes, rivers, and rain and is the basis of the fluids of living organisms.
Nghĩa: Nước
Rất phổ biến
Winds
Anh
wɪndz
Mỹ
wɪndz
Giải nghĩa: The perceptible natural movement of the air, especially in the form of a current of air blowing from a particular direction.
Nghĩa: Gió
Ít phổ biến
Extreme
Extreme(adj)
Anh
ɪkˈstriːm
Mỹ
ɪkˈstriːm
Giải nghĩa: Reaching a high or the highest degree; very great.
Nghĩa: Khắc nghiệt; quá khích; cực đoan (biện pháp)
Atmosphere
Anh
ˈætməsfɪə(r)
Mỹ
ˈætməsfɪr
Giải nghĩa: The envelope of gases surrounding the earth or another planet.
Nghĩa: Khí quyển
Ít phổ biến
Oxide
Anh
ˈɒksaɪd
Mỹ
ˈɑːksaɪd
Giải nghĩa: A binary compound of oxygen with another element or group.
Nghĩa: Oxit
Không phổ biến
Planet
Anh
ˈplænɪt
Mỹ
ˈplænɪt
Giải nghĩa: A celestial body moving in an elliptical orbit round a star.
Nghĩa: Hành tinh
Saturn
Anh
ˈsætɜːn
Mỹ
ˈsætən
Giải nghĩa: Saturn is the sixth planet from the Sun and the second-largest in the Solar System, after Jupiter.
Nghĩa: Thổ tinh
Không phổ biến
Temperatures
Anh
ˈtɛmprɪʧəz
Mỹ
ˈtɛmprəʧərz
Giải nghĩa: The measurements in degrees of how hot or cold things or places are
Nghĩa: Nhiệt độ
Không phổ biến
Year
Year(n)
Anh
jɪə(r)
Mỹ
jɜː(r)
Giải nghĩa: The time taken by the earth to make one revolution around the sun.
Nghĩa: Năm, năm
Rất phổ biến
Humans
Anh
ˈhjuːmənz
Mỹ
ˈhjumənz
Giải nghĩa: Relating to or characteristic of humankind.
Nghĩa: Con người
Ít phổ biến
Family
Anh
ˈfæməli
Mỹ
ˈfæməli
Giải nghĩa: A group of one or more parents and their children living together as a unit.
Nghĩa: Gia đình, gia quyến; dòng dõi, gia thế
Rất phổ biến
Canyon
Anh
ˈkænjən
Mỹ
ˈkænjən
Giải nghĩa: A valley, especially a long, narrow, steep valley, cut in rock by a river.
Nghĩa: Hẽm núi
Không phổ biến