Debts

29 Mar, 2020
Tổng số từ vựng: 108
Số phút để đọc: 2
Chủ đề: Business & Economy
Bạn có thể nhấn vào từ hoặc cụm từ bất kỳ để xem nhanh nghĩa, giải nghĩa, hình ảnh minh hoạ, phát âm,...
owes money pay at once " debt ".
Một người nào đó nợ nhiều hơn số tiền mà họ có thể trả cùng một lúc được cho là "mang nợ".
debt person thing owes person thing .
Nợ là những gì một người hoặc một vật nợ một người hoặc vật khác.

debt , price .
Bạn càng mắc nợ nhiều, càng ít người muốn cho bạn những thứ mà bạn không phải trả giá đầy đủ cho chúng.
money ( houses cars ) cash .
Những thứ có giá nhiều tiền (như nhà và xe hơi) nói chung sẽ không được mua hoàn toàn bằng tiền mặt.

It's car-buyer house-buyer borrow money bank ( friend ) buy .
Có nhiều khả năng người mua xe hoặc người mua nhà sẽ phải vay tiền từ ngân hàng (hoặc bạn bè) để mua nhà hoặc xe đó.
credit card suggests don't money pay whatever credit card buy .
Cái tên thẻ tín dụng gợi ý rằng bạn không có đủ tiền để trả cho bất cứ thứ gì bạn sử dụng thẻ tín dụng để mua.

, pay time , interest , bank loan .
Bạn có được những gì bạn muốn và bạn phải trả cho nó theo thời gian, bao gồm cả lãi suất, giống như một khoản vay ngân hàng.
Nguồn: socialstudiesforkids.com