Virtual Reality
06 May, 2020
Tổng số từ vựng: 205
Số phút để đọc: 3
Chủ đề: Technology
Bạn có thể nhấn vào từ hoặc cụm từ bất kỳ để xem nhanh nghĩa, giải nghĩa, hình ảnh minh hoạ, phát âm,...
Virtual reality (often just called Vr) is the name for computer technology that makes a person feel like they are somewhere else.

Thực tế ảo (thường được gọi là Vr) là tên gọi của công nghệ máy tính làm cho một người cảm thấy như họ đang ở một nơi khác.

It uses software to produce images , sounds and other sensations to create a different place.

Nó sử dụng phần mềm để tạo ra hình ảnh, âm thanh và các cảm giác khác để tạo ra một địa điểm khác biệt.

Therefore, a user feels like he or she is really part of this other place.

Do đó, người dùng cảm thấy như mình thực sự là một phần của nơi khác này.

That other place can be a real place (to take a tour in another country, for instance) or imaginary (playing a game).

Địa điểm khác đó có thể là một địa điểm thực (ví dụ: để đi tham quan ở một quốc gia khác) hoặc tưởng tượng (chơi một trò chơi).

It's actually a way of allowing a person to completely submerse themselves in a game, movie or scene and is pretty genius .

Nó thực sự là một cách cho phép một người hoàn toàn chìm đắm trong một trò chơi, bộ phim hoặc cảnh quay và thực sự là một thiên tài.

A user uses a headset which consists of a screen- to project the content , and speakers - to produce sounds .

Người dùng sử dụng tai nghe bao gồm màn hình để chiếu nội dung và loa - để tạo ra âm thanh.

The technology to do this needs special display screens or projectors and other devices .

Công nghệ để làm được điều này cần có màn hình hiển thị đặc biệt hoặc máy chiếu và các thiết bị khác.

Often the picture will change when the user moves their head, they may be able to "walk" through this virtual space .

Thường thì hình ảnh sẽ thay đổi khi người dùng di chuyển đầu, họ có thể "đi bộ" qua không gian ảo này.

They maybe see things in that space from different directions , and move things in that space.

Họ có thể nhìn thấy mọi thứ trong không gian đó từ các hướng khác nhau và di chuyển mọi thứ trong không gian đó.

Haptic feedback might also be used to help make it seem more real.

Phản hồi xúc giác cũng có thể được sử dụng để giúp làm cho nó có vẻ thực hơn.

Haptic feedback uses special gloves that make it feel like you touched something in real life.

Phản hồi xúc giác sử dụng găng tay đặc biệt tạo cảm giác như bạn đã chạm vào thứ gì đó trong đời thực.

Virtual reality is different than augmented reality , which shows the real place that a person is in, but changes or adds to it.

Thực tế ảo khác với thực tế tăng cường, cho biết vị trí thực của một người, nhưng thay đổi hoặc thêm vào đó.

Pokémon Go is an example of augmented reality .

Pokémon Go là một ví dụ về thực tế tăng cường.

For virtual reality gaming, the birthplace would either be the Nintendo power glove or the Segascope 3-d.

Đối với chơi game thực tế ảo, điểm xuất phát sẽ là găng tay điện Nintendo hoặc Segascope 3-d.

Released in 1987, the Segascope was a basic pair of 3-d glasses produced for the Sega Master System.

Được phát hành vào năm 1987, Segascope là một cặp kính 3 chiều cơ bản được sản xuất cho Hệ thống Sega Master.

Instead of lens projected images , it used a rapid-fire shutter system that opened and closed each side one after another.

Thay vì các hình ảnh được chiếu bằng ống kính, nó sử dụng một hệ thống cửa trập bắn nhanh mở và đóng từng mặt một.

The first use of virtual reality would be in 1962 with the creation of the light pen , a device capable of writing on a computer without the need for physical ink.

Việc sử dụng thực tế ảo lần đầu tiên là vào năm 1962 với sự ra đời của bút ánh sáng, một thiết bị có khả năng viết trên máy tính mà không cần mực vẽ thật.

One of the main modern uses for it seems to be in the gaming world.

Một trong những ứng dụng hiện đại chính của nó dường như là trong thế giới game.

The player wants to submerse themselves in their game and feel physically a part of it.

Người chơi muốn hòa mình vào trò chơi của họ và cảm thấy thể chất là một phần của nó.

This has become particularly manageable post-2012.

Điều này đã trở nên đặc biệt dễ quản lý sau năm 2012.

Another important use for virtual reality would be in education .

Một ứng dụng quan trọng khác của thực tế ảo sẽ là trong giáo dục.

This is particularly the case for those in at-risk groups or with disabilities .

Điều này đặc biệt đúng đối với những người thuộc nhóm nguy cơ hoặc khuyết tật.

It allows them to have much more of a hands-on and immersive experience in their learning.

Nó cho phép họ có nhiều trải nghiệm thực tế và nhập vai hơn trong việc học của họ.

Virtual Reality and Interactive 3d solutions for education have been shown to increase students attention levels by 92% and increase test scores by 35%.

Các giải pháp thực tế ảo và tương tác 3d dành cho giáo dục đã được chứng minh là làm tăng mức độ chú ý của học sinh lên 92% và tăng điểm kiểm tra lên 35%.

Tăng