Trở về

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: animal

The animal is one of the very familiar topics to us but contains many miracles that we have never known. So Ettip invites you to learn English with Ettip and discover close animals but there are many new things about them that you do not know yet.

Spots
Anh
spɒts
Mỹ
spɑts
Giải nghĩa: Marks, spots, marks
Nghĩa: Dấu, đốm, vết
Không phổ biến
Love
Love(n)
Anh
lʌv
Mỹ
lʌv
Giải nghĩa: An intense feeling of deep affection.
Nghĩa: Tình yêu, lòng yêu thương
Rất phổ biến
Purr
Purr(n)
Anh
pɜː(r)
Mỹ
pɜːr
Giải nghĩa: (of a cat) make a low continuous vibratory sound expressing contentment.
Nghĩa: Tiếng rừ... ừ... ừ (của mèo khi thích thú)
Không phổ biến
Characteristics
Anh
ˌkærɪktəˈrɪstɪks
Mỹ
ˌkɛrəktəˈrɪstɪks
Giải nghĩa: Typical of a particular person, place, or thing.
Nghĩa: Nét đặc trưng
Towers
Anh
ˈtaʊəz
Mỹ
ˈtaʊərz
Giải nghĩa: A tall, narrow building, either free-standing or forming part of a building such as a church or castle.
Nghĩa: Tháp
Không phổ biến
Female
Anh
ˈfiːmeɪl
Mỹ
ˈfiːmeɪl
Giải nghĩa: Of or denoting the sex that can bear offspring or produce eggs, distinguished biologically by the production of gametes (ova) which can be fertilized by male gametes.
Nghĩa: Giống cái
Responsibility
Anh
rɪˌspɒnsəˈbɪləti
Mỹ
rɪˌspɑːnsəˈbɪləti
Giải nghĩa: The state or fact of having a duty to deal with something or of having control over someone.
Nghĩa: Trách nhiệm, sự quan trọng
Leader
Anh
ˈliːdə(r)
Mỹ
ˈliːdər
Giải nghĩa: The person who leads or commands a group, organization, or country.
Nghĩa: Người lãnh đạo, lãnh tụ
Tails
Anh
teɪlz
Mỹ
teɪlz
Giải nghĩa: The hindmost part of an animal, especially when prolonged beyond the rest of the body, such as the flexible extension of the backbone in a vertebrate, the feathers at the hind end of a bird, or a terminal appendage in an insect.
Nghĩa: Đuôi
Không phổ biến
Memories
Anh
ˈmɛmərɪz
Mỹ
ˈmɛmərɪz
Giải nghĩa: Memory ability, memory
Nghĩa: Khả năng ghi nhớ, trí nhớ
Ít phổ biến
Hour
Hour(n)
Anh
ˈaʊə(r)
Mỹ
ˈaʊər
Giải nghĩa: A period of time equal to a twenty-fourth part of a day and night and divided into 60 minutes.
Nghĩa: Giờ, tiếng (đồng hồ), khoảng thời gian ấn định để làm gì
Rất phổ biến
Bodies
Anh
ˈbɒdiz
Mỹ
ˈbɑdiz
Giải nghĩa: Body, body, body
Nghĩa: Thân thể, thể xác, thân hình
Ít phổ biến
Calm
Calm(v)
Anh
kɑːm
Mỹ
kɑːm
Giải nghĩa: Not showing or feeling nervousness, anger, or other strong emotions.
Nghĩa: Làm dịu đi, làm bình tĩnh
Không phổ biến
Tasks
Anh
tɑːsks
Mỹ
tæsks
Giải nghĩa: A piece of work to be done or undertaken.
Nghĩa: Nhiệm vụ
Lions
Anh
ˈlaɪənz
Mỹ
ˈlaɪənz
Giải nghĩa: A large tawny-coloured cat that lives in prides, found in africa and north-western india. the male has a flowing shaggy mane and takes little part in hunting, which is done cooperatively by the females.
Nghĩa: Con sư tử
Không phổ biến
Memories
Anh
ˈmɛməriz
Mỹ
ˈmɛməriz
Giải nghĩa: Memories, memories of someone
Nghĩa: Kỷ niệm, kí ức về ai
Ít phổ biến
Hands
Anh
hændz
Mỹ
hændz
Giải nghĩa: The end part of a person's arm beyond the wrist, including the palm, fingers, and thumb.
Nghĩa: Tay
Dolphins
Anh
ˈdɒlfɪnz
Mỹ
ˈdɑlfənz
Giải nghĩa: A small gregarious toothed whale that typically has a beaklike snout and a curved fin on the back. dolphins have become well known for their sociable nature and high intelligence.
Nghĩa: Cá heo
Không phổ biến
Land
Land(n)
Anh
lænd
Mỹ
lænd
Giải nghĩa: The part of the earth's surface that is not covered by water.
Nghĩa: Đất
Rất phổ biến
Calm
Calm(adj)
Anh
kɑːm
Mỹ
kɑːm
Giải nghĩa: Not showing or feeling nervousness, anger, or other strong emotions.
Nghĩa: Êm đềm, bình tĩnh
Không phổ biến