Back
Các thì cơ bản trong tiếng Anh (Phần 6: Thì Quá Khứ Hoàn Thành - Past Perfect Tense)
Tăng
11 Dec, 2021
Category: Ngữ pháp

A. Cách sử dụng

-Diễn tả một hoạt động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ

Vd: 

Jane had cooked breakfast when we got up. 

(Jane đã nấu bữa sáng trước khi chúng tôi thức dậy.)

The plane had left by the time I arrived at the airport.

(Máy bay đã rời đi trước khi tôi tới sân bay.)

Jane had cooked breakfast when we got up.

 

-Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá khứ

Vd: 

We had had that car for ten years before it broke down. 

(Chúng tôi đã có cái ô tô đó trong mười năm trước khi nó bị hỏng.)

By the time Alex finished his studies, he had been in London for over eight years. 

(Trước khi Alex hoàn thành việc học, anh ấy đã ở London được tám năm.)

 

-Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ

Vd: 

She had traveled around the world before 2010.

(Cô ấy đã đi vòng quanh thế giới trước năm 2010.)

He had never played football until last week. 

(Anh ấy chưa từng bao giờ chơi bóng đá cho tới tuần trước.)

She had traveled around the world before 2010.

 

-Diễn tả hành động xảy ra như là điều kiện đầu tiên cho hành động khác

Vd: 

Tom had prepared for the exams and was ready to do well. 

(Tom đã chuẩn bị cho bài kiểm tra và sẵn sàng để làm tốt)

Dunny had lost twenty pounds and could begin anew. 

(Dunny đã giảm 20 pounds và có một ngoại hình mới).

 

-Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều không có thực trong quá khứ

Vd: 

If I had known that, I would have acted differently. 

(Nếu tôi biết điều đó, tôi đã hành xử khác đi.)

She would have come to the party if she had been invited

(Cô ấy lẽ ra đã đến bữa tiệc nếu cô ấy được mời.)

She would have come to the party if she had been invited

 

-Dùng để thể hiện sự thất vọng về sự việc nào đó trong quá khứ

+Các dùng này thường thấy trong cấu trúc điều ước ở quá khứ.

Vd: 

We wished we had purchased the ticket. 

(Chúng tôi ước là mình đã mua tấm vé.)

 I wished I had told the truth. 

(Tôi ước là tôi đã nói sự thật.)

 

-Dùng trong một số cấu trúc sau:

+No sooner… than… (Vừa mới làm gì … thì đã… / Ngay khi …)

No sooner + had + Chủ ngữ 1 + V3/ED + than + Chủ ngữ 2 + V2/ED 

Chủ ngữ 1 vừa làm gì thì chủ ngữ 2 làm việc khác ngay.

Vd:  

No sooner had Linda closed this door than her friend knocked. 

(Linda vừa mới đóng cửa thì bạn của cô ấy gõ cửa.)

No sooner had we opened the shop than ten customers came into. 

(Chúng tôi vừa mới mở cửa hàng thì có 10 người khách đã bước vào.)

 

+Hardly/Barely/Scarcely … when … (Vừa mới… thì) : đồng nghĩa với cấu trúc “No sooner… than…"

Barely/Hardly/Scarcely + had + Chủ ngữ 1 + V3/ED + when + Chủ ngữ 2 + V2/ED

Chủ ngữ 1 vừa làm gì thì chủ ngữ 2 làm việc khác ngay. (Chủ ngữ 1 và chủ ngữ 2 có thể giống hoặc khác nhau.)

Vd: Hardly had I gone out when it rained. 

(Tôi vừa mới ra ngoài thì trời mưa.)

Hardly had I gone out when it rained.

 

B. Công thức

LOẠI CÂU

CÔNG THỨC

CÂU KHẲNG ĐỊNH

S + had + V3/ed + O…

Vd:

She had gone out when I came into the house. 

(Cô ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.)

– They had finished their work right before the deadline last week .

(Họ đã hoàn thành công việc của họ ngay trước hạn chót vào tuần trước.)

 

CÂU PHỦ ĐỊNH

S + had + not + V3/ed + O

had not = hadn’t

Vd:

My parents hadn’t come home when I came back. 

(Ba mẹ tôi vẫn chưa về nhà khi tôi trở về.)

– They hadn’t finished their dinner when I saw them.

 (Họ vẫn chưa ăn xong bữa tối khi trông thấy họ).

 

CÂU NGHI VẤN

Had + S + V3/ed + O …?

=>Yes, it had. / No, it hadn’t.

Vd: Had the film ended when you arrived at the cinema? 

(Bộ phim đã kết thúc khi bạn tới rạp chiếu phim phải không?)

=>Yes, it had./ No, it hadn’t.

 

C. Dấu hiệu nhận biết

-Dấu hiệu nhận biết quá khứ hoàn thành thường là các liên từ.

1. Các từ nhận biết

-Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, …

-Before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …

Vd: 

Before I went to school, my mother had packed me a lunch.
(Trước khi tôi tới trường, mẹ đã đóng gói bữa trưa cho tôi.)

By the time they broke up, they had lived with each other for 3 years.
(Trước khi họ chia tay, họ đã sống với nhau được 3 năm.)

He hadn’t recognized it until I told him.
(Anh ta không nhận ra điều đó cho tới khi tôi nói với anh ấy.)

 

2. Vị trí các liên từ

-When (Khi)

Vd: 

When they arrived at the airport, her flight had taken off before 2 hours.
(Khi họ tới sân bay, chuyến bay của cô ấy đã cất cánh trước 2 tiếng đồng hồ.)

 

-Before (Trước khi)

+TRƯỚC “before” sử dụng thì QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH và SAU “before” sử dụng thì QUÁ KHỨ ĐƠN.

Vd: 

He had done his homework before his mother asked him to do so.
(Anh ấy đã làm bài tập về nhà trước khi mẹ anh ấy yêu cầu anh ấy làm.)

 

-After (Sau khi)

+TRƯỚC “after” sử dụng thì dùng QUÁ KHỨ ĐƠN và SAU “after” sử dụng thì QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH.

Vd: 

They went home after they had eaten a big roasted chicken. 

(Họ về nhà sau khi đã ăn một con gà quay lớn.)

 

-By the time (Vào thời điểm)

Vd: 

He had cleaned the house by the time her mother came back.
(Cậu ấy đã lau xong nhà vào thời điểm mẹ cậu ấy trở về.)

 

Vậy là chúng ta đã kết thúc hành trình tìm hiểu về quá khứ bằng thì quá khứ hoàn thành rồi. Các bạn thấy thế nào nè ^^?

Nếu các bạn có bất kỳ thắc mắc hay muốn có thêm các bài tập vận dụng về thì này thì đừng ngần ngại nhắn tin đến Ettip nhé!

Các bạn có thể xem lại bài viết về các thì khác tại đây:

1.Các thì cơ bản trong tiếng Anh (Phần 1: Thì Hiện Tại Đơn - Present Simple Tense)

Liên kết: https://ettip.com/en/blog/article/cac-thi-co-ban-trong-tieng-anh-phan-1-thi-hien-tai-don-present-simple-tense

2.Các thì cơ bản trong tiếng Anh (Phần 2: Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Present Continuous Tense).

Liên kết: https://ettip.com/en/blog/article/cac-thi-co-ban-trong-tieng-anh-phan-2-thi-hien-tai-tiep-dien-present-continuous-tense

3.Các thì cơ bản trong tiếng Anh (Phần 3: Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Present Perfect Tense).

Liên kết: https://ettip.com/en/blog/article/cac-thi-co-ban-trong-tieng-anh-phan-3-thi-hien-tai-hoan-thanh-present-perfect-tense

4. Các thì cơ bản trong tiếng Anh (Phần 4: Thì Quá Khứ Đơn - Past Simple Tense).

Liên kết: https://ettip.com/vi/blog/article/cac-thi-co-ban-trong-tieng-anh-phan-4-thi-qua-khu-don-past-simple-tense

5. Các thì cơ bản trong tiếng Anh (Phần 5: Thì Quá Khứ Tiếp Diễn - Past Continuous Tense).

Liên kết: https://ettip.com/vi/blog/article/cac-thi-co-ban-trong-tieng-anh-phan-5-thi-qua-khu-tiep-dien-past-continuous-tense

6. Các thì cơ bản trong tiếng Anh (Phần 7: Thì Tương Lai Đơn - Simple Future Tense).

Liên kết: https://ettip.com/vi/blog/article/cac-thi-co-ban-trong-tieng-anh-phan-7-thi-tuong-lai-don-simple-future-tense

7. Các thì cơ bản trong tiếng Anh (Phần 8: Thì Tương Lai Tiếp Diễn - Future Continuous Tense).

Liên kết: https://ettip.com/vi/blog/article/cac-thi-co-ban-trong-tieng-anh-phan-8-thi-tuong-lai-tiep-dien-future-continuous-tense

(Một số thông tin được trích dẫn từ các nguồn trên Internet)