Trở về

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: animal

The animal is one of the very familiar topics to us but contains many miracles that we have never known. So Ettip invites you to learn English with Ettip and discover close animals but there are many new things about them that you do not know yet.

Conservation
Anh
ˌkɒnsəˈveɪʃn
Mỹ
ˌkɑːnsərˈveɪʃn
Giải nghĩa: Prevention of wasteful use of a resource.
Nghĩa: Sự bảo tồn
Mechanism
Anh
ˈmekənɪzəm
Mỹ
ˈmekənɪzəm
Giải nghĩa: A system of parts working together in a machine; a piece of machinery.
Nghĩa: Cơ cấu
Ít phổ biến
Herds
Anh
hɜːdz
Mỹ
hɜrdz
Giải nghĩa: A number of domestic animals assembled together under the watch or ownership of a keeper.
Nghĩa: Bầy đàn
Không phổ biến
Clicks
Anh
klɪks
Mỹ
klɪks
Giải nghĩa: A brief, sharp, not particularly loud, relatively high-pitched sound produced by the impact of something small and hard against something hard, such as by the operation of a switch, a lock or a latch, or a finger pressed against the thumb and then released to strike the hand.
Nghĩa: Số lần nhấp chuột
Không phổ biến
Whistles
Anh
ˈwɪsᵊlz
Mỹ
ˈwɪsəlz
Giải nghĩa: A device designed to be placed in the mouth and blown, or driven by steam or some other mechanism, to make a whistling sound.
Nghĩa: Tiếng huýt sáo
Không phổ biến
Echolocation
Anh
ˌekəʊləʊˈkeɪʃn
Mỹ
ˌekəʊləʊˈkeɪʃn
Giải nghĩa: The use of echoes to detect objects as observed in bats and other natural creatures. also known as biosonar.
Nghĩa: Sự định vị bằng tiếng vang
Không phổ biến
Elephants
Anh
ˈɛlɪfənts
Mỹ
ˈɛləfənts
Giải nghĩa: A mammal of the order proboscidea, having a trunk, and two large ivory tusks jutting from the upper jaw.
Nghĩa: Con voi
Không phổ biến
Trunks
Anh
trʌŋks
Mỹ
trʌŋks
Giải nghĩa: (heading, biological) part of a body.
Nghĩa: Quần soóc của đàn ông
Không phổ biến
Emotions
Anh
ɪˈməʊʃᵊnz
Mỹ
ɪˈmoʊʃənz
Giải nghĩa: A person's internal state of being and involuntary physiological response to an object or a situation, based on or tied to physical state and sensory data.
Nghĩa: Những cảm xúc
Không phổ biến
Olfactory
Anh
ɒlˈfæktəri
Mỹ
ɑːlˈfæktəri
Giải nghĩa: An olfactory organ.
Nghĩa: Ngửi, (thuộc) khứu giác
Không phổ biến
Frequencies
Anh
ˈfriːkwənsiz
Mỹ
ˈfrikwənsiz
Giải nghĩa: The rate of occurrence of anything; the relationship between incidence and time period.
Nghĩa: Tần số
Không phổ biến
Gestures
Anh
ˈʤɛsʧəz
Mỹ
ˈʤɛsʧərz
Giải nghĩa: A motion of the limbs or body, especially one made to emphasize speech.
Nghĩa: Cử chỉ
Không phổ biến
Dalmatian
Anh
dælˈmeɪ.ʃən
Mỹ
dælˈmeɪ.ʃən
Giải nghĩa: One of a breed of dog with a short, white coat with dark spots.
Nghĩa: Chó có lông trắng đốm đen
Không phổ biến
Abilities
Anh
əˈbɪlətiz
Mỹ
əˈbɪlətiz
Giải nghĩa: Suitableness.
Nghĩa: Khả năng
Không phổ biến
Companionship
Anh
kəmˈpænjənʃɪp
Mỹ
kəmˈpænjənʃɪp
Giải nghĩa: The state of having or being a companion.
Nghĩa: Tình bạn bè
Không phổ biến
Temperate
Anh
ˈtempərət
Mỹ
ˈtempərət
Giải nghĩa: To render temperate; to moderate
Nghĩa: Ôn hòa, kiềm chế
Không phổ biến
Sonar
Anh
ˈsəʊnɑː(r)
Mỹ
ˈsəʊnɑːr
Giải nghĩa: Echolocation
Nghĩa: Thiết bị định vị sonar
Không phổ biến
Navigate
Anh
ˈnævɪɡeɪt
Mỹ
ˈnævɪɡeɪt
Giải nghĩa: To plan, control and record the position and course of a vehicle, ship, aircraft, etc., on a journey; to follow a planned course.
Nghĩa: Làm hoa tiêu, dẫn đường
Ít phổ biến
Behaviors
Anh
bɪˈheɪvjəz
Mỹ
bɪˈheɪvjərz
Giải nghĩa: Human conduct relative to social norms.
Nghĩa: Hành vi cư xử
Không phổ biến
Bonds
Anh
bɒndz
Mỹ
bɑndz
Giải nghĩa: Evidence of a long-term debt, by which the bond issuer (the borrower) is obliged to pay interest when due, and repay the principal at maturity, as specified on the face of the bond certificate. the rights of the holder are specified in the bond indenture, which contains the legal terms and conditions under which the bond was issued. bonds are available in two forms: registered bonds, and bearer bonds.
Nghĩa: Các chứng khoán, trái phiếu
Ít phổ biến